Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang khóa XVIII (1939–1952)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang khóa XVIII (1939-1952) được bầu tại Hội nghị Trung ương lần thứ nhất của Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản toàn Liên bang (Bolsheviks) khóa XVIII được tổ chức ngày 22/3/1939.

Ủy viên chính thức[sửa | sửa mã nguồn]

Thành viên chính thức
Tên
(sinh – mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Chức vụ
Andreyev, AndreyAndrey Andreyev
(1895–1971)
22/3/1939 16/10/1952 13 năm, 208 ngày Trưởng ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (1939-1952)
Chủ tịch Xô viết Liên bang (1938-1946)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1946-1953)
Bí thư Trung ương Đảng (1935-1946)
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Nông nghiệp (1943-1946)
Voroshilov, KlimentKliment Voroshilov
(1881–1969)
22/3/1939 16/10/1952 13 năm, 208 ngày Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Quốc phòng (1925-1940)
Tổng Tư lệnh chiến trường Tây-Bắc (1941)
Chỉ huy Phương diện quân Leningrad (1941)
Chủ tịch Ủy ban Đồng minh kiểm soát Hungary (1945-1947)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1946-1953)
Zhdanov, AndreiAndrei Zhdanov
(1896–1948)
22/3/1939 31/8/1948 9 năm, 162 ngày Bí thư thứ nhất Thành ủy và Tỉnh ủy Leningrad (1934-1945)
Bí thư Ban Bí thư Trung ương (1934-1948)
Bí thư thứ nhất Thành ủy Leningrad (1934-1945)
Chủ tịch Xô viết Tối cao Nga Xô (1938-1947)
Trưởng ban Tuyên truyền và cổ động Trung ương (1939-1940)
Chủ tịch Xô viết Liên bang (1946-1947)
Kaganovich, LazarLazar Kaganovich
(1893–1991)
22/3/1939 16/10/1952 13 năm, 208 ngày Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Công nghiệp dầu mỏ (1939-1940)
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Đường sắt (1943-1944)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và vật liệu xây dựng (1946-1947)
Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1947)
Chủ tịch Ủy ban Nhà nước Vật chất và Kỹ thuật (1948-1952)
Kalinin, MikhailMikhail Kalinin
(1875–1946)
22/3/1939 3/6/1946 7 năm, 73 ngày Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô (1938-1946)
Mikoyan, AnastasAnastas Mikoyan
(1895–1978)
22/3/1939 16/10/1952 13 năm, 208 ngày Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Ngoại thương (1938-1949)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1946-1953)
Molotov, VyacheslavVyacheslav Molotov
(1890–1986)
22/3/1939 16/10/1952 13 năm, 208 ngày Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Ngoại giao (1939-1946)
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (1946-1949)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Dân ủy Liên Xô(1942-1946)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô(1946-1957)
Stalin, JosephJoseph Stalin
(1878–1953)
22/3/1939 16/10/1952 13 năm, 208 ngày Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1922-1953)
Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Nhà nước (1941-1945)
Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô (1941-1946)
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Quốc phòng (1941-1946)
Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy các lực lượng vũ trang (1946-1947)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1946-1953)
Khrushchev, NikitaNikita Khrushchev
(1894–1971)
22/3/1939 16/10/1952 13 năm, 208 ngày Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kiev (1938-1947)
Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1938-1947)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraina Xô (1944-1947)(1947-1949)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Moscow (1949-1953)
Malenkov, GeorgyGeorgy Malenkov
(1902–1988)
18/3/1946 16/10/1952 6 năm, 212 ngày Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1946-1953)
Voznesensky, NikolaiNikolai Voznesensky
(1903–1950)
26/2/1947 7/3/1949 2 năm, 9 ngày Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1942-1949)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô(1946-1949)
Bulganin, NikolaiNikolai Bulganin
(1895–1975)
18/2/1948 16/10/1952 4 năm, 241 ngày Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng (1950-1955)
Bộ trưởng các lực lượng vũ trang Liên Xô (1947-1949)
Kosygin, AlexeiAlexei Kosygin
(1904–1980)
4/9/1948 16/10/1952 4 năm, 42 ngày Bộ trưởng Bộ Tài chính Liên Xô (1948)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ (1948-1953)
Beria, LavrentiyLavrentiy Beria
(1899–1953)
18/3/1946 16/10/1952 6 năm, 212 ngày Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1946-1953)

Ủy viên dự khuyết[sửa | sửa mã nguồn]

Dự khuyết
Tên
(sinh – mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Chức vụ
Beria, LavrentiyLavrentiy Beria
(1899–1953)
22/3/1939 18/3/1946 6 năm, 361 ngày Ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Nội vụ (1938-1945)
Phó Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Nhà nước (1944-1945)
Shvernik, NikolayNikolay Shvernik
(1888–1970)
22/3/1939 16/10/1952 13 năm, 208 ngày Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Xô viết Tối cao Liên Xô (1938-1944)
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Nga Xô (1944-1946)
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô (1946-1953)
Voznesensky, NikolaiNikolai Voznesensky
(1903–1950)
21/2/1941 26/2/1947 6 năm, 5 ngày Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1942-1949)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô(1946-1949)
Thành viên chính thức Bộ Chính trị (1947)
Malenkov, GeorgyGeorgy Malenkov
(1902–1988)
21/2/1941 18/3/1946 5 năm, 25 ngày Phó Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên Xô (1944-1946)
Thành viên Ủy ban Quốc phòng Nhà nước (1941-1945)
Thành viên chính thức Bộ Chính trị (1946)
Shcherbakov, AlexanderAlexander Shcherbakov
(1901–1945)
21/2/1941 10/5/1945 4 năm, 78 ngày Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy và Thành ủy Moscow (1938-1945)
Bulganin, NikolaiNikolai Bulganin
(1895–1975)
18/3/1946 18/2/1948 1 năm, 337 ngày Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng (1950-1955)
Bộ trưởng các lực lượng vũ trang Liên Xô (1947-1949)
Thành viên chính thức Bộ Chính trị (1948)
Kosygin, AlexeiAlexei Kosygin
(1904–1980)
18/3/1946 4/9/1948 2 năm, 170 ngày Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Nga Xô (1943-1946)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1946)
Bộ trưởng Bộ Tài chính Liên Xô (1948)
Thành viên chính thức Bộ Chính trị (1948)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]