Bộ Khảo tuyển

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Khảo tuyển bộ
考選部
Kǎoxuǎnbù (Mandarin)
Kháu-sién Phu (Hakka)
Tổng quan Cơ quan
Quyền hạnĐài Loan (Trung Hoa Dân Quốc)
Trụ sởVăn Sơn, Đài Bắc
Lãnh đạo chịu trách nhiệm
Trực thuộc cơ quanKhảo thí viện
Websitewww.moex.gov.tw

Khảo tuyển bộ (Ktb; chữ Hán phồn thể: 考選部; bính âm: Kǎoxuǎnbù; bạch thoại tự: Khó-soán Pō͘) là cơ quan chế định chính sách cấp thứ hai do Khảo thí viện Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) quản lý, đảm nhiệm tổ chức thi cử toàn quốc và giám sát thi cử hợp đồng ở Đài Loan.[1]

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Khảo tuyển bộ Trung Hoa Dân Quốc

Việc tuyển dụng công chức là một yếu tố then chốt trong việc quản lý nhân sự và tuyển dung bằng thi cử là cách thức lâu đời trong lịch sử Trung Quốc, sau khi Trung Hoa Dân Quốc thành lập, Hội đồng khảo thí tổ chức năm 1929 để giám sát việc hành chính thi cử. Sau khi Hiến pháp ban hành, Khảo tuyển bộ chính thức thành lập ngày 21 tháng 7 năm 1948.[1]

Cơ cấu[sửa | sửa mã nguồn]

Khảo tuyển bộ tổ chức như sau:[2]

  • Khảo tuyển quy hoạch ti
  • Cao phổ khảo thí ti
  • Đặc chủng khảo thí ti
  • Chuyên kỹ khảo thí ti
  • Xử quản lý đề khố
  • Xử quản lý tư tấn
  • Tổng vụ ti
  • Bí thư thất
  • Nhân sự thất
  • Hội kế thất
  • Tổng kế thất
  • Chính phong thất

Danh sách Bộ trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

      Quốc dân đảng       Vô đảng phái/không rõ       Dân tiến đảng

Số Tên Nhiệm kỳ Số ngày Chính đảng Viện trưởng
1 Điền Quýnh Cẩm (田炯錦) Ngày 13 tháng 7 năm 1948 Ngày 15 tháng 5 năm 1950 Bản mẫu:Tuổi in days Quốc dân đảng Trương Bá Linh

Ngưu Vĩnh Kiến

Mã Quốc Lâm (馬國琳) Ngày 15 tháng 5 năm 1950 Ngày 23 tháng 5 năm 1952 Bản mẫu:Tuổi in days Ngưu Vĩnh Kiến

Cổ Cảnh Đức

2 Sử Thượng Khoan (史尚寬) Tháng 6 năm 1952 Ngày 16 tháng 8 năm 1957 Cổ Cảnh Đức

Mạc Đức Huệ

3 Trần Bình Tuyết (陳雪屏) Ngày 16 tháng 8 năm 1957 Ngày 14 tháng 7 năm 1958 Bản mẫu:Tuổi in days Mạc Đức Huệ
4 Hoàng Quý Lục (黃季陸) Ngày 22 tháng 7 năm 1958 Ngày 28 tháng 2 năm 1961 Bản mẫu:Tuổi in days
5 Lý Thọ Ủng (李壽雍) Ngày 28 tháng 2 năm 1961 Ngày 22 tháng 7 năm 1971 Bản mẫu:Tuổi in days Mạc Đức Huệ

Tôn Khoa

6 Chung Kiểu Quang (鍾皎光) Ngày 21 tháng 7 năm 1971 Ngày 20 tháng 12 năm 1978 Bản mẫu:Tuổi in days Quốc dân đảng Tôn Khoa

Dương Lương Công

Lưu Chí Hùng

7 Đường Chấn Sở (唐振楚) Ngày 20 tháng 12 năm 1978 Ngày 29 tháng 8 năm 1984 Bản mẫu:Tuổi in days Lưu Chí Hùng
8 Cù Thiều Hoa (瞿韶華) Ngày 29 tháng 8 năm 1984 Ngày 6 tháng 9 năm 1990 Bản mẫu:Tuổi in days Khổng Đức Thành
9 Vương Tác Vinh (王作榮) Ngày 6 tháng 9 năm 1990 Ngày 4 tháng 9 năm 1996 Bản mẫu:Tuổi in days Khổng Đức Thành

Khâu Sang Hoán

10 Trần Kim Nhượng (陳金讓) Ngày 4 tháng 9 năm 1996 Ngày 20 tháng 1 năm 1999 Bản mẫu:Tuổi in days Hứa Thủy Đức
11 Ngô Vãn Lan (吳挽瀾) Ngày 27 tháng 1 năm 1999 Ngày 20 tháng 5 năm 2000 Bản mẫu:Tuổi in days
12 Lưu Sơ Chi (劉初枝) Ngày 20 tháng 5 năm 2000 Ngày 20 tháng 5 năm 2004 Bản mẫu:Tuổi in days Hứa Thủy Đức

Diêu Gia Văn

13 Lâm Gia Thành (林嘉誠) Ngày 20 tháng 5 năm 2004 Ngày 20 tháng 5 năm 2008 Bản mẫu:Tuổi in days Dân tiến đảng Diêu Gia Văn
Hoàng Nhã Bảng (黃雅榜) Ngày 20 tháng 5 năm 2008 Ngày 1 tháng 9 năm 2008 Bản mẫu:Tuổi in days
14 Dương Triêu Tường (楊朝祥) Ngày 1 tháng 9 năm 2008 Ngày 29 tháng 7 năm 2010 Bản mẫu:Tuổi in days Quốc dân đảng Ngũ Cẩm Lâm

Quan Trung

15 Lại Phong Vĩ (賴峰偉) Ngày 29 tháng 7 năm 2010 Ngày 10 tháng 2 năm 2012 Bản mẫu:Tuổi in days Quan Trung
16 Đổng Bảo Thành (董保城) Ngày 10 tháng 2 năm 2012 Tháng 8 năm 2015 Vô đảng phái Quan Trung

Ngũ Cẩm Lâm

17 Khâu Hoa Quân (邱華君) Tháng 8 năm 2015 Ngày 20 tháng 5 năm 2016 Ngũ Cẩm Lâm
18 Thái Tông Trân (蔡宗珍) Ngày 20 tháng 5 năm 2016 Tại chức Bản mẫu:Tuổi in days

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Ministry of Examination, R.O.C. (Taiwan) - Duties”. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2017.
  2. ^ “Ministry of Examination, R.O.C. (Taiwan) - Organization”. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2017.

Đường dẫn ngoài[sửa | sửa mã nguồn]