Ba môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa hè 2008

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nội dung Ba môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa hè 2008 diễn ra trong hai ngày 18 tháng 8 (cho nữ) đến ngày 19 tháng 8 (cho nam) năm 2008 tại khu lăng mộ nhà Minh ở Minh Thập Tam lăng. Nội dung thi đấu gồm bơi 1500m, rồi đua xe đạp 40 km (6 vòng đua, mỗi vòng dài 6,66 km) và kết thúc bằng thi chạy 10 km (4 vòng chạy, mỗi vòng dài 2,5 km). Nếu vận động viên nào bị người dẫn dầu bắt kịp và vượt 1 vòng, vận động viên đó sẽ bị loại.[1]

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Đơn nữ
chi tiết
Emma Snowsill
 Úc
Vanessa Fernandes
 Bồ Đào Nha
Emma Moffatt
 Úc
Đơn nam
chi tiết
Jan Frodeno
 Đức
Simon Whitfield
 Canada
Bevan Docherty
 New Zealand

Kết quả chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng #[2] Vận động viên Bơi Xe đạp Chạy Tổng thời gian* Chênh lệch thời gian
01 34  Emma Snowsill (AUS) 19:51 1:04:20 33:17 1:58:27.66
02 54  Vanessa Fernandes (POR) 19:53 1:04:18 34:21 1:59:34.63 +1:06.97
03 33  Emma Moffatt (AUS) 19:55 1:04:12 34:46 1:59:55.84 +1:28.18
04 40  Laura Bennett (USA) 19:49 1:04:23 35:10 2:00:21.54 +1:53.88
05 15  Juri Ide (JPN) 19:50 1:04:24 35:05 2:00:23.77 +1:56.11
06 08  Nicola Spirig (SUI) 20:17 1:03:54 35:20 2:00:30.48 +2:02.82
07 07  Daniela Ryf (SUI) 19:56 1:04:17 35:31 2:00:40.20 +2:12.54
08 25  Andrea Hewitt (NZL) 19:54 1:04:15 35:38 2:00:45.99 +2:18.33
09 16  Kiyomi Niwata (JPN) 19:56 1:04:14 35:36 2:00:51.85 +2:24.19
10 26  Debbie Tanner (NZL) 19:57 1:04:17 35:54 2:01:06.92 +2:39.26
11 42  Sarah Haskins (USA) 19:50 1:04:18 36:10 2:01:22.57 +2:54.91
12 09  Jessica Harrison (FRA) 19:56 1:04:14 36:19 2:01:31.74 +3:04.08
13 06  Magali Di Marco Messmer (SUI) 19:50 1:04:22 36:39 2:01:50.74 +3:23.08
14 11  Kate Allen (AUT) 20:57 1:05:24 34:32 2:02:00.69 +3:33.03
15 04  Ricarda Lisk (GER) 20:00 1:04:12 36:46 2:02:07.75 +3:40.09
16 27  Samantha Warriner (NZL) 19:58 1:04:15 36:55 2:02:13.60 +3:45.94
17 17  Ai Ueda (JPN) 20:17 1:03:56 37:09 2:02:19.09 +3:51.43
18 50  Lisa Norden (SWE) 20:56 1:05:26 35:05 2:02:27.47 +3:59.81
19 41  Julie Ertel (USA) 19:51 1:04:24 37:22 2:02:39.22 +4:11.56
20 37  Ana Burgos (ESP) 20:57 1:05:28 35:11 2:02:43.85 +4:16.19
21 31  Helen Tucker (GBR) 19:52 1:04:17 37:39 2:02:55.74 +4:28.08
22 32  Erin Densham (AUS) 20:54 1:05:27 35:46 2:03:08.76 +4:41.10
23 23  Vendula Frintova (CZE) 20:53 1:05:29 36:06 2:03:27.49 +4:59.83
24 43  Yuliya Sapunova (UKR) 21:02 1:05:18 36:09 2:03:34.39 +5:06.73
25 35  Barbara Riveros Diaz (CHI) 20:21 1:06:03 36:16 2:03:42.56 +5:14.90
26 05  Christiane Pilz (GER) 20:00 1:04:09 38:29 2:03:46.82 +5:19.16
27 14  Tania Haiboeck (AUT) 21:03 1:05:22 36:37 2:04:03.16 +5:35.50
28 38  Ainhoa Murua (ESP) 19:59 1:07:06 36:38 2:04:48.07 +6:20.41
29 21  Carolyn Murray (CAN) 20:55 1:05:28 37:31 2:04:56.32 +6:28.66
30 19  Ewa Dederko (POL) 21:02 1:05:24 37:42 2:05:09.85 +6:42.19
31 22  Kathy Tremblay (CAN) 19:52 1:04:24 40:04 2:05:23.49 +6:55.83
32 47  Kate Roberts (RSA) 19:58 1:06:26 38:02 2:05:33.24 +7:05.58
33 03  Anja Dittmer (GER) 20:16 1:06:08 38:18 2:05:45.86 +7:18.20
34 10  Carole Peon (FRA) 20:22 1:06:41 37:55 2:06:04.28 +7:36.62
35 18  Maria Czesnik (POL) 20:02 1:06:58 38:05 2:06:12.02 +7:44.36
36 52  Olga Zausaylova (RUS) 20:58 1:05:24 39:01 2:06:24.26 +7:56.60
37 53  Emma Davis (IRL) 20:17 1:06:03 39:09 2:06:29.36 +8:01.70
38 36  Zita Szabó (HUN) 20:28 1:05:58 39:17 2:06:46.70 +8:19.04
39 48  Mariana Ohata (BRA) 20:02 1:06:24 39:43 2:07:11.92 +8:44.26
40 44  Hình Lâm (CHN) 20:03 1:06:22 40:05 2:07:34.99 +9:07.33
41 56  Elizabeth May (LUX) 20:26 1:05:56 40:30 2:07:55.58 +9:27.92
42 45  Trương Nhất (CHN) 19:58 1:07:10 40:21 2:08:37.56 +10:09.90
43 46  Mari Rabie (RSA) 19:54 1:06:30 42:01 2:09:28.02 +11:00.36
44 01  Charlotte Bonin (ITA) 20:07 1:06:58 41:30 2:09:42.09 +11:14.43
45 39  Lisa Mensink (NED) 20:03 1:07:44 41:30 2:10:18.98 +11:51.32
kxh 02  Daniela Chmet (ITA) 20:31 Vượt vòng
kxh 55  Deniz Dimaki (GRE) 21:36 Vượt vòng
kxh 49  Tania Mak So Ning (HKG) 21:18 Vượt vòng
kxh 28  Flora Duffy (BER) 20:26 Vượt vòng
kxh 29  Adriana Fabiola Corona (MEX) 21:16 Vượt vòng
kxh 20  Lauren Groves (CAN) 20:05 KHT
kxh 24  Lenka Zemanova (CZE) 20:00 KHT
kxh 51  Irina Abyssova (RUS) 19:56 KHT
kxh 30  Hollie Avil (GBR) 20:09 KHT
kxh 12  Eva Dollinger (AUT) 20:04 KHT
  • * Bao gồm cả hai giai đoạn chuyển từ bơi sang đua xe đạp và từ đua xe đạp sang chạy.
  • Không có vận động viên nào mang số 13.
  • Vượt vòng - trong nội dung đua xe đạp, bị người dẫn đầu vượt vòng.[1]
  • KHT - Không hoàn thành cuộc đua.
  • Nguồn:“Ba môn phối hợp: Kết quả chính thức - nữ”. Bắc Kinh 2008. ngày 18 tháng 8 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2008.

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng #[2] Vận động viên Bơi Xe đạp Chạy Tổng thời gian* Chênh lệch thời gian
01 32  Jan Frodeno (GER) 18:14 59:01 30:46 1:48:53.28 --
02 16  Simon Whitfield (CAN) 18:18 58:56 30:48 1:48:58.47 +5.19
03 27  Bevan Docherty (NZL) 18:23 58:51 30:57 1:49:05.59 +12.31
04 30  Javier Gómez Noya (ESP) 18:08 59:06 31:03 1:49:13.92 +20.64
05 31  Iván Raña (ESP) 18:22 58:52 31:14 1:49:22.03 +28.75
06 34  Daniel Unger (GER) 18:25 58:49 31:35 1:49:43.78 +50.50
07 21  Hunter Kemper (USA) 18:04 59:06 31:40 1:49:48.75 +55.47
08 41  Rasmus Henning (DEN) 18:18 58:57 31:48 1:49:57.47 +1:04.19
09 26  Igor Sysoev (RUS) 18:02 59:15 31:41 1:49:59.38 +1:06.10
10 38  Frederic Belaubre (FRA) 18:03 59:11 31:48 1:50:00.30 +1:07.02
11 11  Courtney Atkinson (AUS) 18:06 59:08 32:00 1:50:10.02 +1:16.74
12 35  Alistair Brownlee (GBR) 18:11 59:05 32:07 1:50:19.62 +1:26.34
13 18  Axel Zeebroek (BEL) 18:30 57:48 33:15 1:50:30.90 +1:37.62
14 36  William Clarke (GBR) 18:53 58:23 32:18 1:50:32.07 +1:38.79
15 33  Christian Prochnow (GER) 18:23 58:56 58:56 1:50:33.90 +1:40.62
16 12  Brad Kahlefeldt (AUS) 18:17 58:56 32:26 1:50:36.00 +1:42.72
17 54  Bruno Pais (POR) 18:28 58:47 32:32 1:50:40.22 +1:46.94
18 23  Jarrod Shoemaker (USA) 18:19 59:03 32:27 1:50:46.39 +1:53.11
19 44  Olivier Marceau (SUI) 18:55 58:18 32:37 1:50:50.07 +1:56.79
20 42  Filip Ospaly (CZE) 18:17 58:56 32:41 1:50:53.69 +2:00.41
21 52  Daniil Sapunov (KAZ) 18:11 59:05 32:42 1:50:58.98 +2:05.70
22 25  Dmitry Polyansky (RUS) 18:15 59:07 32:53 1:51:11.61 +2:18.33
23 45  Sven Riederer (SUI) 18:14 58:52 33:11 1:51:19.45 +2:26.17
24 24  Alexander Brukhankov (RUS) 18:10 59:08 33:01 1:51:22.59 +2:29.31
25 55  Dirk Bockel (LUX) 18:26 57:52 34:19 1:51:31.01 +2:37.73
26 08  Juraci Moreira (BRA) 18:24 58:50 33:22 1:51:35.57 +2:42.29
27 17  Peter Croes (BEL) 18:26 58:51 33:25 1:51:40.94 +2:47.66
28 15  Paul Tichelaar (CAN) 18:24 58:51 33:34 1:51:46.81 +2:53.53
29 43  Reto Hug (SUI) 18:55 58:20 33:53 1:52:04.93 +3:11.65
30 06  Ryosuke Yamamoto (JPN) 18:27 58:53 33:56 1:52:11.98 +3:18.70
31 02  Sander Berk (NED) 18:13 59:06 33:57 1:52:18.09 +3:24.81
32 22  Matthew Reed (USA) 18:25 58:48 34:19 1:52:30.44 +3:37.16
33 10  Daniel Fontana (ITA) 18:22 58:55 34:26 1:52:39.21 +3:45.93
34 29  Shane Reed (NZL) 18:00 59:19 34:34 1:52:48.16 +3:54.88
35 19  Volodymyr Polikarpenko (UKR) 18:23 58:58 34:32 1:52:51.74 +3:58.46
36 40  Laurent Vidal (FRA) 18:49 58:24 34:51 1:53:02.79 +4:09.51
37 07  Reinaldo Colucci (BRA) 18:52 58:28 34:56 1:53:13.94 +4:20.66
38 47  Simon Agoston (AUT) 18:20 59:00 35:02 1:53:23.98 +4:30.70
39 28  Kris Gemmell (NZL) 18:41 58:34 35:42 1:53:49.47 +4:56.19
40 09  Emilio D'Aquino (ITA) 18:22 58:56 35:43 1:53:58.22 +5:04.94
41 04  Marko Albert (EST) 18:09 59:12 35:54 1:54:13.58 +5:20.30
42 20  Christopher Felgate (ZIM) 18:21 59:00 36:09 1:54:31.61 +5:38.33
43 50  Daniel Lee Chi Wo (HKG) 18:54 58:24 36:22 1:54:40.78 +5:47.50
44 03  Francisco Serrano (MEX) 18:56 58:08 36:42 1:54:46.09 +5:52.81
45 53  Duarte Silva Marques (POR) 18:20 59:06 36:47 1:55:06.57 +6:13.29
46 56  Vương Đại Khánh (CHN) 18:06 59:15 37:17 1:55:41.87 +6:48.59
47 51  Dmitriy Gaag (KAZ) 18:09 59:13 37:27 1:55:53.38 +7:00.10
48 05  Hirokatsu Tayama (JPN) 18:04 59:12 37:58 1:56:13.68 +7:20.40
49 48  Omar Tayara (SYR) 18:23 58:56 38:19 1:56:40.54 +7:47.26
50 14  Colin Jenkins (CAN) 18:12 58:59 38:39 1:56:50.85 +7:57.57
kxh 39  Tony Moulai (FRA) 18:27 58:49 KHT
kxh 37  Tim Don (GBR) 18:54 Vượt vòng
kxh 49  Marek Jaskolka (POL) 18:55 Vượt vòng
kxh 01  Andriy Gluschenko (UKR) 18:59 Vượt vòng
kxh 46  Pavel Simko (SVK) KHT
  • * Bao gồm cả hai giai đoạn chuyển từ bơi sang đua xe đạp và từ đua xe đạp sang chạy.
  • Không có vận động viên nào mang số 13.
  • Vượt vòng - trong nội dung đua xe đạp, bị người dẫn đầu vượt vòng.[1]
  • KHT - Không hoàn thành cuộc đua.
  • Nguồn:“Ba môn phối hợp: Kết quả chính thức - nam”. Bắc Kinh 2008. ngày 18 tháng 8 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2008.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c Theo Luật thi đấu chính thức của Thế vận hội Lưu trữ 2008-09-07 tại Wayback Machine“Luật thi đấu của ITU” (pdf). ITU. tháng 10 năm 2006. tr. trang 9. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2008.
  2. ^ a b “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2008.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]