Banes
Giao diện
(Đổi hướng từ Banes, Cuba)
Banes | |
---|---|
— Đô thị — | |
Vị trí của Banes ở Cuba | |
Tọa độ: 20°58′11″B 75°42′42″T / 20,96972°B 75,71167°T | |
Quốc gia | Cuba |
Tỉnh | Holguín |
Thành lập | 1887[1] |
Diện tích[2] | |
• Tổng cộng | 781 km2 (302 mi2) |
Độ cao | 100 m (300 ft) |
Dân số (2004)[3] | |
• Tổng cộng | 81.274 |
• Mật độ | 104,1/km2 (2,700/mi2) |
Múi giờ | EST (UTC-5) |
82300 | |
Thành phố kết nghĩa | Sant Vicenç dels Horts |
Banes là một đô thị và thành phố ở tỉnh Holguín của Cuba.
Tên gọi xuất phát từ Taino của Bani, có nghĩa là "thung lũng".[4]
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Năm 2004, đô thị Banes có dân số 81.274 người.[3] Diện tích là 781 km² (301,5 mi²),[2] với mật độ dân số là 104,1người/km² (269,6người/sq mi).
Đô thị này được chia thành các phường (barrio) Angeles, Berros, Cañadón, Durruthy, Este, Flores, Macabi, Mulas, Oeste, Retrete, Río Seco, Samá (includes Guardalavaca), Veguitas và Yaguajay.[1]
Fulgencio Batista sinh ra ở Banes.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Guije.com. “Banes” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2007.
- ^ a b Statoids. “Municipios of Cuba”. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2007.
- ^ a b Atenas.cu (2004). “2004 Population trends, by Province and Municipality” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2007.
- ^ Taino-Tribe.org. “Taino Dictionary” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2007.