Bauta
Giao diện
Bauta | |
---|---|
— Đô thị — | |
Vị trí của Bauta ở Cuba | |
Tọa độ: 22°59′31″B 82°32′57″T / 22,99194°B 82,54917°T | |
Quốc gia | Cuba |
Tỉnh | La Habana |
Thành lập | 14 tháng 1 năm 1879[cần dẫn nguồn] |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 157 km2 (61 mi2) |
Độ cao | 75 m (246 ft) |
Dân số (2004)[2] | |
• Tổng cộng | 45.509 |
• Mật độ | 289,9/km2 (7,510/mi2) |
Múi giờ | EST (UTC-5) |
32400 | |
Mã điện thoại | +53-7 |
Bauta là một đô thị cách thủ đô La Habana 25 dặm Anh về phía tây nam, thuộc tỉnh La Habana của Cuba.
Bauta là trung tâm thương mại của khu vực nông thôn với các nông sản như mía, dứa, thuốc lá, rau củ, các loại chanh cam.
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Năm 2004, đô thị Bauta có dân số 45.509 người.[2] Diện tích là 157 km² (60,6 mi²),[1] với mật độ dân số là 289,9người/km² (750,8người/sq mi).
Đô thị này được chia thành các phường (barrio) Anafe, Baracoa, Bauta, Cangrejeras, Félix E. Alpízar (Corralillo), General Antonio Maceo (San Pedro), Guatao và Punta Brava.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Statoids (2003). “Municipios of Cuba”. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2007.
- ^ a b Atenas.cu (2004). “2004 Population trends, by Province and Municipality”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2007. (tiếng Tây Ban Nha)