Beaulieu-sur-Dordogne

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Beaulieu-sur-Dordogne

Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Nouvelle-Aquitaine
Tỉnh Corrèze
Quận Brive-la-Gaillarde
Tổng Beaulieu-sur-Dordogne
Thống kê
Độ cao 125–387 m (410–1.270 ft)
(bình quân 147 m (482 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 19019/ 19120

Beaulieu-sur-Dordogne là một trong vùng Nouvelle-Aquitaine, thuộc tỉnh Corrèze, quận Brive-la-Gaillarde, tổng Beaulieu-sur-Dordogne. Tọa độ địa lý của xã là 44° 58' vĩ độ bắc, 01° 50' kinh độ đông. Beaulieu-sur-Dordogne nằm trên độ cao trung bình là 147 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 125 mét và điểm cao nhất là 387 mét. Xã có diện tích 8,65 km², dân số vào thời điểm 1999 là 1286 người; mật độ dân số là 148 người/km².

Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Biến động dân số
196219681975198219901999
1.5111.5921.5601.5081.2651.286

Các thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Địa điểm tham quan[sửa | sửa mã nguồn]

  • Nhà thờ St. Pierre xây khoảng năm 1100
  • Chapelle des Pénitents (Nhà thờ rửa tội)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]