Bena bicolorana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Bena bicolorana
Cả hai bên - Bảo tàng mẫu vật
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Nolidae
Chi (genus)Bena
Loài (species)B. bicolorana
Danh pháp hai phần
Bena bicolorana
(Fuessly, 1775)

Bena bicolorana là một loài bướm đêm thuộc họ Nolidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.

Sải cánh dài 40–50 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt from giữa tháng 6 đến tháng 8 [1].

Ấu trùng ăn sồi.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Mùa bay ở đây là ở BỉHà Lan. Số liệu này có thể khác nhau ở các khu vực phân bố khác của loài.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). Bena bicolorana. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London.
  • Scarce Silver-lines on UKmoths

Tư liệu liên quan tới Bena bicolorana tại Wikimedia Commons