Bermudamysis speluncola
Bermudamysis speluncola | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Mysidacea |
Họ (familia) | Mysidae |
Chi (genus) | Bermudamysis Bacescu & Iliffe, 1986 [2] |
Loài (species) | B. speluncola |
Danh pháp hai phần | |
Bermudamysis speluncola Bacescu & Iliffe, 1986 |
Bermudamysis speluncola là một loài động vật giáp xác thuộc họ Mysidae, đặc hữu của Bermuda, và loài duy nhất thuộc chi Bermudamysis [3].
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ T. M. Iliffe (1996). “Bermudamysis speluncola”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2011.
- ^ Bermudamysis Bacescu and Iliffe, 1986 (TSN 682515) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ Bermudamysis (TSN 682515) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Bermudamysis speluncola tại Wikispecies