Bistolida hirundo
Giao diện
Bistolida hirundo | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Bistolida |
Loài (species) | B. hirundo |
Danh pháp hai phần | |
Bistolida hirundo (Linnaeus, 1758[1]) | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Blasicrura hirundo là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.[2]
Có một phân loài: Blasicrura hirundo francisca Schilder
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chúng phân bố ở Biển Đỏ và ở Ấn Độ Dương dọc theo Aldabra, Chagos, Kenya, Madagascar, Mauritius, Réunion, Seychelles, Somalia và Tanzania.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ a b Blasicrura hirundo (Linnaeus). WoRMS (2009). Blasicrura hirundo (Linnaeus). Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=216743 on 16 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Bistolida hirundo tại Wikispecies