Bittium philomelae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Bittium philomelae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
Họ (familia)Cerithiidae
Chi (genus)Bittium
Loài (species)B. philomelae
Danh pháp hai phần
Bittium philomelae
(Watson, 1880)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Cerithium (Bittium) philomelae Watson, 1880

Bittium philomelae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cerithiidae.[1]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Chiều dài vỏ lớn nhất được ghi lại là 3.2 mm.[2]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu lớn nhất được ghi lại là 183 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 274 m.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Bittium philomelae (Watson, 1880).  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473071 on 17 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" và Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]