Boliguibia Ouattara
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Boliguibia Ouattara | ||
Ngày sinh | 2 tháng 7, 1988 | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Paide Linnameeskond | ||
Số áo | 24 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Sabé Sports de Bouna | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2008 | Sabé Sports de Bouna | ||
2008–2009 | ASEC Mimosas | ||
2009–2010 | Santos FC | ||
2010–2011 | Al-Arabi | ||
2011–2012 | FC Khimki | 1 | (0) |
2012–2013 | Al-Ramtha | ||
2013–2014 | Al-Wehdat | ||
2014–2015 | Korona Kielce | 9 | (0) |
2017 | OPS | 19 | (3) |
2017 | Kajaanin Haka | 4 | (0) |
2018– | Paide Linnameeskond | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 2 năm 2018 |
Boliguibia Ouattara (sinh 2 tháng 7 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá Bờ Biển Ngà thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Meistriliiga Paide Linnameeskond.
Trong mùa giải 2011-2012, Ouattara chỉ ra sân một lần cho câu lạc bộ Nga FC Khimki.[1]
Ngày 22 tháng 2 năm 2018, Ouattara ký hợp đồng với câu lạc bộ Meistriliiga Paide Linnameeskond.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Dryomin, Mike. "Football National League Final Stats 2011/12". RSSSF, 29 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Paidega liitus Poola kõrgliigas mänginud kogenud keskkaitsja”. soccernet.ee. Truy cập 22 tháng 2 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Boliguibia Ouattara at Flashscore.com