Brama japonica
Cá vền Nhật Bản | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Bramidae |
Chi (genus) | Brama |
Loài (species) | B. japonica |
Danh pháp hai phần | |
Brama japonica Hilgendorf, 1878 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cá vền Nhật Bản (Danh pháp khoa học: Brama japonica) hay còn gọi là cá vền, cá chim răng to hay cá chim Thái Bình Dương là một loài cá biển trong họ cá vền biển Bramidae thuộc bộ cá vược phân bố ở vùng biển nhiệt đới và cận nhiệt đới Ấn Độ-Thái Bình Dương: biển Bering Nhật Bản, phía nam Peru. Ở Việt Nam, chủ yếu phân bố ở vùng biển xa bờ miền Trung và Đông Nam Bộ.[2][3][4]
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Trọng lượng cá khoảng 2,7 kg. Thân cá cao và dẹt hai bên. Gai vây lưng: 0; 33-36 tia vây lưng mềm; 0 gai hậu môn; 27-30 tia vây hậu môn. Đường bên kéo dài toàn thân, vảy trên đường bên 48-55. Răng to, sắc. Thân màu trắng bạc. Cuống đuôi nhỏ, đầu rất to, phía trước lượn tròn, khởi điểm của vây lưng và vây bụng nằm ngang với gốc vây ngực hoặc chỉ ở phía sau một chút. Chiều dài dao động: 30 – 42 cm, lớn nhất 61 cm. Có tuổi thọ khoảng 9 năm
Sinh thái
[sửa | sửa mã nguồn]Môi trường sống như biển, đại dương, cận nhiệt đới: 9 °C - 21 °C thuộc vĩ độ 66°N, Độ sâu 0 – 620m. Chúng sống ở tầng nước sống độ sâu (m): 48m, khoảng nhiệt độ (°C): 8,705, các chỉ số hóa học của nước trong những ngưỡng Nitrate (umol/L): 13,007, Độ mặn (PPS): 32,561, Oxygen (ml/l): 5,506, Phosphate (umol/l): 1,398, Silicate (umol/l): 21,984. Chúng ăn động vật giáp xác (amphipods và euphausiids), cá nhỏ và mực ống. Chúng là loài đẻ trứng, di cư sinh sạn
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hart, J.L. (1973) Pacific fishes of Canada., Bull. Fish. Res. Board Can. 180:740 p.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ Eschmeyer, W.N., E.S. Herald and H. Hammann (1983) A field guide to Pacific coast fishes of North America., Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 336 p.
- ^ FishBase. Froese R. & Pauly D. (eds), 2011-06-14
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Brama japonica |
- Froese, Rainer, and Daniel Pauly, eds. (2013). Species of Brama in FishBase. February 2013 version.
- Eschmeyer, William N., ed. 1998. Catalog of Fishes. Special Publication of the Center for Biodiversity Research and Information, núm. 1, vol. 1-3. California Academy of Sciences. San Francisco, California, Estados Unidos. 2905. ISBN 0-940228-47-5.
- Fenner, Robert M.: The Conscientious Marine Aquarist. Neptune City, Nueva Jersey, Estados Unidos: T.F.H. Publications, 2001.
- Helfman, G., B. Collette y D. Facey: The diversity of fishes. Blackwell Science, Malden, Massachusetts, Estados Unidos, 1997.
- Hoese, D.F. 1986:. A M.M. Smith y P.C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlín, Alemania.
- Maugé, L.A. 1986. A J. Daget, J.-P. Gosse y D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Bruselas; MRAC, Tervuren, Flandes; y ORSTOM, París, Francia. Vol. 2.
- Moyle, P. y J. Cech.: Fishes: An Introduction to Ichthyology, 4a. edición, Upper Saddle River, Nueva Jersey, Estados Unidos: Prentice-Hall. Año 2000.
- Nelson, J.: Fishes of the World, 3a. edición. Nueva York, Estados Unidos: John Wiley and Sons. Año 1994.
- Wheeler, A.: The World Encyclopedia of Fishes, 2a. edición, Londres: Macdonald. Año 1985.
- Catalogue of Life[liên kết hỏng]