Bước tới nội dung

Câu lạc bộ bóng đá Yotha

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yotha FC
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá Yothatikan
Biệt danhNhững chú hổ
Thành lập1997
SânSân vận động Quốc gia Lào mới,
Sức chứa30,000
Giải đấuLao League
2014Lao League, 8
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Yotha FC là một câu lạc bộ bóng đá tại Viêng Chăn, Lào. Thành lập ban đầu năm 1997, với tên gọi MCTPC FC (Bộ Truyền thông, Giao thông vận tải, Bưu điện và Xây dựng),[1] trước khi đổi tên thành MPWT FC (Bộ Công chính và Vận tải) năm 2008.[2] Câu lạc bộ đổi tên lần nữa mùa 2012 thành Yotha FC.[3] Câu lạc bộ từng 3 lần vô địch 3 Lao League vài các năm 2002, 2003 và 2011 và vô địch Cup Thủ tướng năm 2003 và 2007.

Nhà tài trợ

[sửa | sửa mã nguồn]
Giai đoạn Áo đấu Nhà tài trợ
2010 Thái LanFBT Lao Toyota
2011–2013 Thái LanGn Sport Lao Airlines
2014- Thái Lan Grand Sport Lao Airlines

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Lào Sourasay Keosouvandaeng
2 HV Lào Saynakhonevieng Phommapanya
3 HV Brasil Paulo Senna
4 TV Lào Dao Khotsayya
5 HV Lào Thepsawanh Mouradok
6 HV Lào Chandalaphone Liepvisay
7 TV Ý Baggio Koller
9 Gambia Oleyy Zenbos
11 Lào Syla Kayyarath
Số VT Quốc gia Cầu thủ
12 HV Lào Chansamay Manmanivong
13 TV Lào Saysana Intavong
14 HV Lào Suksavanh Vongsangduen
15 TV Lào Puttavong Sapagde
16 Thái Lan Tristan Kiatusai
17 HV Lào Sangpeth
18 Lào Sitthideth Khanthavong
19 TV Brasil Luis Cesar
20 TV Lào Vanpadith Punmaha
21 HV Lào Sousadakone Liepvisay
22 HV Lào Kitsada Thongkhen

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
2002, 2003 (với MCTPC FC), 2011 (với MPWT FC).
2003 (với MCTPC FC), 2007 (với MPWT FC).Note 1
2008 (với MPWT FC)

Thành tích tại ASEAN

[sửa | sửa mã nguồn]
2003: (MCTPC FC) Vòng bảng[6], Ghi chú 2

Ghi chú 2:Nguồn ghi MCTPC FC là Telecom and Transportation.

Thành tích tại Singapore Cup

[sửa | sửa mã nguồn]
2012:[7] Vòng 1:[8]
Albirex Niigata (S) Nhật Bản1 – 0Lào Yotha FC
Sato  75' Report
Khán giả: 721
Trọng tài: Leow Thiam Hoe

Câu lạc bộ liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Laos 2010 from RSSSF.com
  2. ^ Laos 2007/08 from RSSSF.com
  3. ^ Laos 2012 from RSSSF.com
  4. ^ Laos - List of Champions from RSSSF.com
  5. ^ a b Laos - List of Cup Winners from RSSSF.com
  6. ^ ASEAN Club Championship 2003 from RSSSF.com
  7. ^ “RHB Singapore Cup 2012: The draw as it happens”. sleague.com. S.League. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012.
  8. ^ “Fixtures and Results - Singapore Cup”. sleague.com. S.League. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]