Cúp Puskás 2012

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp Puskás 2012
Cúp Puskás Suzuki
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàHungary
Thời gian6 tháng Tư – 9 tháng Tư
Số đội6 (từ 2 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địchHungary Budapest Honvéd
Á quânHungary Puskás Akadémia
Thống kê giải đấu
Số trận đấu9
2011
2013

Cúp Puskás 2012 là mùa giải thứ năm của Cúp Puskás và diễn ra từ 6 đến 8 tháng Tư. Budapest Honvéd FC là đương kim vô địch và giành chức vô địch thứ 3 khi đánh bại Puskás Akadémia 7-0 trong trận chung kết.[1]

Đội bóng tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Puskás[sửa | sửa mã nguồn]

  • Hungary RÁCZ Tamás kapus/thủ môn 1995. 03. 28.
  • Hungary WITTNER Máté kapus/thủ môn 1995. 06. 07.
  • Hungary BAKSA Dénes védő/hậu vệ 1995. 02. 17.
  • Hungary DOBSA Gergő védő/hậu vệ 1995. 04. 21.
  • Hungary KIRÁLY Bence védő/hậu vệ 1995. 02. 20.
  • Hungary LORENTZ Márton védő/hậu vệ 1995. 02. 01.
  • Hungary SPANDLER Csaba védő/hậu vệ 1996. 03. 07.
  • Hungary BÜKI Baltazár középpályás/tiền vệ 1995. 02. 19.
  • Hungary FÉNYES Szabolcs középpályás/tiền vệ 1995. 04. 30.
  • Hungary ILLÉS Gábor középpályás/tiền vệ 1995. 05. 22.
  • Hungary OLDAL Tibor középpályás/tiền vệ 1995. 01. 26.
  • Hungary SZELEI Donát középpályás/tiền vệ 1995. 10. 10.
  • Hungary TÓTH Márk középpályás/tiền vệ 1995. 07. 16.
  • Hungary VALLEJOS Dominique középpályás/tiền vệ 1995. 10. 22.
  • Hungary ZSÓTÉR Donát középpályás/tiền vệ 1996. 01. 06.
  • Hungary MOLNÁR Máté csatár/tiền đạo 1995. 03. 24.
  • Hungary NÉMETH Erik csatár/tiền đạo 1996. 02. 07.
  • Hungary TÓTH László csatár/tiền đạo 1995. 07. 09.
  • Hungary VINCZE Viktor csatár/tiền đạo 1995. 09. 09.

Panathinaikos[sửa | sửa mã nguồn]

  • Hy Lạp Nestoras GEKAS kapus/thủ môn 1995. 03. 07.
  • Hy Lạp Konstantinos KOTSARIS kapus/thủ môn 1996. 07. 25.
  • Hy Lạp Panagiotis ARNAOUTO GLOUMÁLAGA védő/hậu vệ 1996. 05. 30.
  • Cộng hòa Nam Phi Adam ELGAMAL védő/hậu vệ 1995. 06. 26.
  • Hy Lạp Efstathitos NIKIFOROS védő/hậu vệ 1995. 08. 05.
  • Hy Lạp Andreas PLESSAS védő/hậu vệ 1996. 06. 10.
  • Hy Lạp Marios TZANOULINOS védő/hậu vệ 1996. 04. 15.
  • Hy Lạp Alexandros VOSDOU védő/hậu vệ 1995. 01. 16.
  • Hy Lạp Dimitrios MIRTHIANOS védő/hậu vệ 1995. 08. 13.
  • Hy Lạp David GIZGIZIAN középpályás/tiền vệ 1995. 07. 08.
  • Hy Lạp Nikolaos KRASONIS középpályás/tiền vệ 1995. 01. 25.
  • Hy Lạp Dimitrios NTAGRAS középpályás/tiền vệ 1995. 09. 04.
  • Hy LạpMario BAMICHA középpályás/tiền vệ 1996. 07. 03.
  • Hy Lạp Michal-Peter NEWMAN középpályás/tiền vệ 1996. 06. 20.
  • Hy Lạp Panagiotis STAIKOS középpályás/tiền vệ 1996. 02. 08.
  • Hy Lạp Maldin YMERAI középpályás/tiền vệ 1995. 03. 06.
  • Hy Lạp Anastasios DONIS csatár/tiền đạo 1996. 08. 29.
  • Hy Lạp Lampros THANAILAKIS csatár/tiền đạo 1995. 12. 17.

Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả Tất cả thời gian tính theo (UTC+2).

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội bóng St T H B GF BB HS Đ
Hungary Puskás Academy 2 1 1 0 4 3 +1 4
Hy Lạp Panathinaikos 2 1 0 1 4 4 +0 3
Tây Ban Nha Real Madrid 2 0 1 1 4 5 -1 1
Hy Lạp Panathinaikos1-2Hungary Puskás Academy

Hungary Puskás Academy2-2Tây Ban Nha Real Madrid

Hy Lạp Panathinaikos3-2Tây Ban Nha Real Madrid

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội bóng St T H B GF BB HS Đ
Hungary Budapest Honvéd 2 2 0 0 8 1 +7 6
Áo Austria Wien 2 1 0 1 2 5 -3 3
România Hagi Football Academy 2 0 0 2 0 4 -4 0
Hungary Budapest Honvéd3-0România Hagi Football Academy

Hungary Budapest Honvéd5-1Áo Austria Wien

România Hagi Football Academy0-1Áo Austria Wien

Tranh hạng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha Real Madrid3-0România Hagi Football Academy
Center pálya, Felcsút

Tranh hạng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Hy Lạp Panathinaikos0-0 (p. 4-5)Áo Austria Wien
Center pálya, Felcsút

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Hungary Budapest Honvéd7-0Hungary Puskás Academy
Center pálya, Felcsút

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Puskás-Suzuki Kupa: fölényes sikerrel védte meg címét a Bp. Honvéd”. www.nso.hu. ngày 9 tháng 4 năm 2012.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]