Cối tự hành M1064

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cối tự hành M1064
Cối tự hành M1064, Iraq ngày 25 tháng 4 năm 2009
LoạiCối tự hành
Nơi chế tạo Hoa Kỳ
Lược sử hoạt động
Phục vụ1990-nay
Sử dụng bởi
  •  Hoa Kỳ
  •  Ai Cập
  •  Thái Lan
  • Việt Nam
  • Thông số
    Khối lượng14,1 tấn Mỹ (12,8 t)
    Chiều dài17,45 foot (5,32 m)
    Chiều rộng9,92 foot (3,02 m)
    Chiều caoChassis top:6 foot (1,8 m)
    Overall:8,19 foot (2,50 m)
    Kíp chiến đấu4[1]

    Phương tiện bọc thépAluminum 5083
    Vũ khí
    chính
    Pháo cối M120
    Vũ khí
    phụ
    M2 Browning
    Động cơDetroit Diesel 6V53T
    Hệ truyền độngAllison X200-4 series
    Khoảng sáng gầm17 inch (43 cm)
    Sức chứa nhiên liệu95 galông Mỹ (360 L)
    Tầm hoạt động300 dặm (480 km)

    M1064 là một phiên bản pháo cối tự hành bánh xích của do Hoa Kỳ sản xuất, hệ thống bao gồm súng cối M121 (một phiên bản của súng cối M120) đặt trên khung gầm xe thiết giáp M-113.

    Thiết kế[sửa | sửa mã nguồn]

    Hệ thống bao gồm pháo M298, giá hai chân M191, tấm đế M9 một và bộ công cụ thích ứng. Với việc sử dụng một tấm đế M9 phụ trợ và chân mở rộng M191 Bipod, cối M121 có thể được tháo ra khỏi xe và triển khai trên mặt đất.

    Những chiếc M1064 đầu tiên được chuyển đổi từ cối tự hành M106, pháo cối 107mm đã được thay thế bằng cối 120mm.[1]

    Sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

    Thư viện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

    Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

    1. ^ a b c Foss, Christopher F. (ngày 27 tháng 11 năm 2001). “United Defense LP M113 armoured personnel carrier family”. Jane's Armour and Artillery 2002-2003.
    2. ^ International Institute for Strategic Studies (tháng 2 năm 2016). The Military Balance 2016. 116. Routlegde. tr. 324. ISBN 9781857438352.
    3. ^ The Military Balance 2016, tr. 293.
    4. ^ International Institute for Strategic Studies (tháng 2 năm 2020). The Military Balance 2020. Routlegde. tr. 48. ISBN 9780367466398.

    Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

    Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]