Cờ (định hướng)
Giao diện
(Đổi hướng từ Cờ)
Trong tiếng Việt, cờ có thể có nghĩa là:
(Cờ) Trò chơi
[sửa | sửa mã nguồn]Là các loại trò chơi dưới dạng Trò chơi với bàn cờ (tiếng anh: board game)
Các loại cờ cổ:
- Cờ Saturanga. Được coi là thủy tổ của các loại cờ
- Cờ Shatranj
- Cờ vây. Cờ cổ từ thời Đế Nghiêu
- Cờ Lục bác
- Cờ Senet. cờ Ai Cập
Các loại cờ khác:
- Cờ tướng
- Cờ Janggi
- Cờ Shogi (Nhật Bản)
- Cờ Liên Châu
- Cờ vua
- cờ Tafl
- cờ Fidchell
- Cờ Latrunculorum
- Royal Game of Ur (cờ)
- Cờ trộn
- Cờ Sittuyin
- Cờ Makruk
- Cờ ca-rô
- Cờ Othello
- Cờ triệu phú hoặc cờ tỷ phú
- Cờ người
- Cờ úp
- Cờ đam
- Cờ Hùm Tôm
- Cờ Tic-tac-toe
- Cờ cá ngựa hay cờ đua ngựa
Cờ từ Việt Nam: