Cabestana felipponei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cabestana felipponei
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Liên họ (superfamilia)Tonnoidea
Họ (familia)Ranellidae
Phân họ (subfamilia)Cymatiinae
Chi (genus)Cabestana
Loài (species)C. felipponei
Danh pháp hai phần
Cabestana felipponei
(von Ihering, 1907)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Triton felipponei von Ihering, 1907

Cabestana felipponei là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.[1]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 53 mm.[2]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 30 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 140 m.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Cabestana felipponei (von Ihering, 1907). WoRMS (2010). Cabestana felipponei (von Ihering, 1907). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=476465 on 27 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]