Cabestana felipponei
Giao diện
Cabestana felipponei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
Họ (familia) | Ranellidae |
Phân họ (subfamilia) | Cymatiinae |
Chi (genus) | Cabestana |
Loài (species) | C. felipponei |
Danh pháp hai phần | |
Cabestana felipponei (von Ihering, 1907) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Triton felipponei von Ihering, 1907 |
Cabestana felipponei là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 53 mm.[2]
Môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 30 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 140 m.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Cabestana felipponei (von Ihering, 1907). WoRMS (2010). Cabestana felipponei (von Ihering, 1907). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=476465 on 27 tháng 6 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cabestana felipponei tại Wikispecies