Bước tới nội dung

Calvatia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Calvatia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Agaricaceae
Chi (genus)Calvatia
Fr. (1849)
Loài điển hình
Calvatia craniiformis
(Schwein.) Fr. (1849)
Danh pháp đồng nghĩa[4]

Calvatia là một chi nấm có quả thể hình cầu bao gồm loài nấm lớn như C. gigantea. Trước đây chi này đã được phân loại vào bộ nay đã lỗi thời Lycoperdales, sau khi chuyển dịch cơ cấu phân loại nấm mang lại phát sinh loài phân tử, đã được chia; Calvatia spp đang được đặt trong họ Agaricaceae của bộ nấm Agaricales. Phần lớn các loài trong chi Calvatia ăn được khi chúng còn non, dù vài loài nên tránh ăn như Calvatia fumosa, có mùi rất hăng. Tên "Calvatia" xuất phát từ Latin calvus có nghĩa là" "hói" và calvaria, có nghĩa là "vòm sọ".

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Calvatia được phân loại bởi nhà nghiên cứu nấm Thụy Điển Elias Magnus Fries vào năm 1849. Fries bao gồm một loài duy nhất trong chi, Calvatia craniiformis, ban đầu mô tả với danh pháp Bovista craniiformis bởi Lewis David de Schweinitz vào năm 1832.[5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến thời điểm tháng 2 năm 2015, Index Fungorum đã liệt kê 58 loài thuộc chi Calvatia. [6]

Calvatia nipponica
Calvatia sculpta

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Rafinesque-Schmaltz CS. (1821). Précis des découvertes et travaux somiologiques de Mr. C. S. Rafinesque-Schmaltz entre 1800 et 1814, ou choix raisonné de ses principales découvertes en zoologie et en botanique pour servir d'introduction a ses ouvrages futurs (bằng tiếng Pháp). Palermo. tr. 52.
  2. ^ Montagne JPFC. "Troisième Centurie de plantes cellulaires exotiques nouvelles, Décades I, II, III et IV. Fungi cubenses". Annales des Sciences Naturelles Botanique (bằng tiếng Pháp). Quyển 17 số II. tr. 119–28.
  3. ^ Lloyd CG. "The genera of Gasteromycetes". Mycological Notes. Số 7. tr. 1–24 (see p. 11).
  4. ^ "Synonymy: Calvatia Fr". Species Fungorum. CAB International. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2015.
  5. ^ Fries EM. (1849). Summa vegetabilium Scandinaviae (bằng tiếng La-tinh). Quyển 2. Uppsala, Sweden: Typographia Academica. tr. 442.
  6. ^ Kirk PM. "Species Fungorum (version 15th February 2015). In: Species 2000 & ITIS Catalogue of Life". Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2015.
  7. ^ "Calvatia ahmadii sp.nov., from Pakistan" (PDF). Pakistan Journal of Botany. Quyển 36 số 3. 2004. tr. 669–71. {{Chú thích tạp chí}}: Đã bỏ qua tham số không rõ |authors= (trợ giúp)
  8. ^ Patouillard NT. (1912). "Quelques Champignons de la Guinee Française". Bulletin de la Société Mycologique de France (bằng tiếng Pháp). Quyển 28. tr. 31–37.
  9. ^ Ferdinandsen C. (1910). "Fungi terrestres from NE-Greenland (N of 76° N. Lat.) collected by the "Danmark Expedition"". Meddelelser om Grønland. Quyển 43. tr. 137–145.
  10. ^ "Fungi of the Bonin Islands. III". Transactions of the Sapporo Natural History Society. Quyển 16. 1939. tr. 9–20. {{Chú thích tạp chí}}: Đã bỏ qua tham số không rõ |authors= (trợ giúp)
  11. ^ Fries TCE. (1914). "Zur Kenntnis der Gasteromyceten-Flora in Torne Lappmark". Svensk Botanisk Tidskrift (bằng tiếng Đức). Quyển 8 số 2. tr. 235–243.
  12. ^ a b c Lange M. (1990). "Arctic Gasteromycetes. II. Calvatia in Greenland, Svalbard, Arctic Ocean and Iceland". Nordic Journal of Botany. Quyển 9 số 5. tr. 525–46. doi:10.1111/j.1756-1051.1990.tb00545.x.
  13. ^ "Calvatia guzmanii sp. nov. (Agaricaceae, Basidiomycota) from Paraná State, Brazil". Phytotaxa. Quyển 85 số 2. 2013. tr. 35–40. doi:10.11646/phytotaxa.85.2.1. {{Chú thích tạp chí}}: Đã bỏ qua tham số không rõ |authors= (trợ giúp)
  14. ^ "Calvatia nodulata, a new gasteroid fungus from Brazilian semiarid region". Journal of Mycology. Quyển 697602. 2014. doi:10.1155/2014/697602. {{Chú thích tạp chí}}: Đã bỏ qua tham số không rõ |authors= (trợ giúp)Quản lý CS1: DOI truy cập mở nhưng không được đánh ký hiệu (liên kết) Ấn phẩm cho phép truy cập mở - đọc miễn phí
  15. ^ "Calvatia oblongispora sp. nov. from Brazil, with close affinities to Calvatia sporocristata from Costa Rica". Mycotaxon. Quyển 108. 2009. tr. 323–7. doi:10.5248/108.323. {{Chú thích tạp chí}}: Đã bỏ qua tham số không rõ |authors= (trợ giúp)
  16. ^ Kreisel H. (1989). "Studies in the Calvatia complex (Basidiomycetes)". Nova Hedwigia. Quyển 48. tr. 281–96.
  17. ^ "Calvatia sporocristata sp. nov. (Gasteromycetes) from Costa Rica". Revista de Biologia Tropical. Quyển 51 số 1. 2003. tr. 79–84. PMID 15162683. {{Chú thích tạp chí}}: Đã bỏ qua tham số không rõ |authors= (trợ giúp) Ấn phẩm cho phép truy cập mở - đọc miễn phí
  18. ^ "New or noteworthy species of the genus Calvatia Fr. (Basidiomycota) with probable medicinal value from Indonesia". International Journal of Medicinal Mushrooms. Quyển 8 số 3. 2006. tr. 283–8. doi:10.1615/IntJMedMushr.v8.i3.100. {{Chú thích tạp chí}}: Đã bỏ qua tham số không rõ |authors= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]