Bước tới nội dung

Cantharus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cantharus
Shell of Cantharus bolivianus (syntype at MNHN, Paris)
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
nhánh: Neogastropoda
Họ: Pisaniidae
Chi: Cantharus
Röding, 1798[1]
Loài điển hình
Buccinum tranquebaricum
Gmelin, 1791
Các đồng nghĩa[2]
  • Tritonidea (Cantharus) Röding, 1798
  • Zeapollia Finlay, 1926

Cantharus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Pisaniidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Cantharus elegans (Griffith & Pidgeon, 1834) is present in some databases,[3] but not the World Register of Marine Species.[2]

Cantharus porcatus H. Adams & A. Adams, 1864 is listed as a taxon inquirendum in the World Register of Marine Species.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Röding P. F. (1798). Boltenianum sive Catalogus cimeliorum e tribus regnis naturae quae olim collegerat Joa. Fried. Bolten M. D. p. d. Pars secunda continens Conchylia sive Testacea univalvia, bivalvia et multivalvia.
  2. ^ a b c Rosenberg, G.; Bouchet, P. (2018). Cantharus Röding, 1798. In: MolluscaBase (2018). Accessed through: World Register of Marine Species at on 2018-01-10
  3. ^ Cantharus elegans (Griffith & Pidgeon, 1834 ex Gray, MS)”. MCZBASE:The Database of the Zoological Collections. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2020.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]