Carlyle Carlos dos Santos Junior
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Carlyle Carlos dos Santos Junior | ||
Ngày sinh | 26 tháng 9, 1991 | ||
Nơi sinh | Goiânia, Brasil | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ tấn công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Flamengo | ||
Số áo | — | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Campinas | |||
Limoeiro | |||
2008–2010 | CFZ de Brasília | ||
2009 | → Sorriso (mượn) | ||
2010 | Flamengo | ||
2011 | → CFZ de Brasília (mượn) | ||
2011 | → Avaí (mượn) | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | CFZ de Brasília | 0 | (0) |
2009 | → Sorriso (mượn) | 0 | (0) |
2010– | Flamengo | 0 | (0) |
2011 | → CFZ de Brasília (mượn) | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 25 tháng 1 năm 2011 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 25 tháng 1 năm 2011 |
Carlyle Carlos dos Santos Junior, hay đơn giản Carlyle (sinh ngày 26 tháng 9 năm 1991 ở Rio de Janeiro), là một tiền vệ tấn công người Brasil. Hiện tại anh thi đấu cho CFZ de Brasília.
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Goiás, São Paulo và CFZ de Brasília[sửa | sửa mã nguồn]
Carlyle thi đấu ở thành phố São Luís de Montes Belos, Goiás. Từ đó, anh đến São Paulo, chơi ở Campinas và ở Limoeiro. Và anh đến CFZ de Brasília thi đấu chuyên nghiệp.[1]
Đội trẻ Flamengo[sửa | sửa mã nguồn]
Carlyle hào hứng sau khi tham gia Copa São Paulo de Juniores và nằm trong vụ chuyển nhượng giữa CFZ de Brasília và đội trẻ Flamengo.
Flamengo[sửa | sửa mã nguồn]
Anh được đẩy lên đội chính Flamengo đá giao hữu với Brasília ở thủ đô, và ghi được 1 bàn thắng.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
- (Correct as of ngày 28 tháng 12 năm 2010[cập nhật])
Câu lạc bộ | Mùa giải | State League | Brasilian Série A | Copa do Brasil | Copa Libertadores | Copa Sudamericana | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
CFZ de Brasília | 2009 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0 | 0 |
Sorriso (mượn) | 2009 | ? | ? | - | - | - | - | - | - | - | - | ? | ? |
CFZ de Brasília | 2010 | ? | ? | - | - | - | - | - | - | - | - | ? | ? |
Flamengo | 2010 | 0 | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0 | 0 |
Tổng' | 0 | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0 | 0 |
according to combined sources on the Flamengo official website[2] and Flaestatística.[3]
Contract[sửa | sửa mã nguồn]
- Flamengo.[4]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Conheça a nova aposta da base rubro-negra Lưu trữ 2010-04-06 tại Wayback Machine (in Portuguese). Flamengo.com.br. 2010-03-30. Truy cập 2010-12-28.
- ^ Flamengo official website (in Portuguese)
- ^ Flaestatística (in Portuguese)
- ^ CBF Registry[liên kết hỏng] (in Portuguese)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- (tiếng Bồ Đào Nha) Player profile @ Flapédia
- Carlyle Carlos dos Santos Junior tại TheFinalBall.com