Ceropegia scabra

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Ceropegia scabra
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Chi (genus)Ceropegia
Loài (species)C. scabra
Danh pháp hai phần
Ceropegia scabra
Jum. & H.Perrier, 1908

Ceropegia scabra là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Jum. & H.Perrier mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Ceropegia scabra. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]