Cestrum humile

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Cestrum humile
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Solanales
Họ (familia)Solanaceae
Chi (genus)Cestrum
Loài (species)C. humile
Danh pháp hai phần
Cestrum humile
Urb. & Ekman, 1929

Cestrum humile là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Urb. & Ekman mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Cestrum humile. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]