Bước tới nội dung

Chặng đua MotoGP Catalunya 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Catalunya   MotoGP Catalan 2023
Thông tin chi tiết
Chặng 11 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2023
Ngày2–3 tháng Chính năm 2023
Tên chính thứcGran Premi Monster Energy de Catalunya
Địa điểmCircuit de Barcelona-Catalunya
Montmeló, Tây Ban Nha
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 4.657 km (2.894 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Ý Francesco Bagnaia Ducati
Thời gian 1:38.639
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Maverick Viñales Ducati
Thời gian 1:40.343 on lap 3
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia
Hạng nhì Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia
Hạng ba Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati
Moto2
Pole
Tay đua Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jake Dixon Kalex
Thời gian 1:44.089
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Pedro Acosta Kalex
Thời gian 1:44.384 on lap 2
Podium
Chiến thắng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jake Dixon Kalex
Hạng nhì Tây Ban Nha Arón Canet Kalex
Hạng ba Tây Ban Nha Albert Arenas Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Thổ Nhĩ Kỳ Deniz Öncü KTM
Thời gian 1:48.509
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Daniel Holgado KTM
Thời gian 1:48.902 on lap 2
Podium
Chiến thắng Colombia David Alonso Gas Gas
Hạng nhì Tây Ban Nha Jaume Masià Honda
Hạng ba Tây Ban Nha José Antonio Rueda KTM
MotoE Race 1
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Jordi Torres Ducati
Thời gian 1:48.731
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Jordi Torres Ducati
Thời gian 1:48.377 on lap 2
Podium
Chiến thắng Ý Andrea Mantovani Ducati
Hạng nhì Ý Mattia Casadei Ducati
Hạng ba Tây Ban Nha Héctor Garzó Ducati
MotoE Race 2
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Jordi Torres Ducati
Thời gian 1:48.731
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Héctor Garzó Ducati
Thời gian 1:48.551 on lap 3
Podium
Chiến thắng Ý Mattia Casadei Ducati
Hạng nhì Ý Andrea Mantovani Ducati
Hạng ba Ý Nicholas Spinelli Ducati

Chặng đua MotoGP Catalunya 2023 là chặng đua thứ 11 của mùa giải đua xe MotoGP 2023. Chặng đua diễn ra từ ngày 01/09/2023 đến ngày 03/09/2023 ở trường đua Barcelona Catalunya, Tây Ban Nha.

Tay đua Aleix Espargaro của đội đua Aprilia đã giành chiến thắng cả hai cuộc đua Sprint race và đua chính của thể thức MotoGP.[1][2] Trong khi đó Francesco Bagnaia gặp tai nạn ở cuộc đua chính lần 1, không tham gia cuộc đua chính lần 2 vẫn giữ được ngôi đầu bảng tổng sắp với 260 điểm.[3]

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP

[sửa | sửa mã nguồn]
Fastest session lap
Stt Số xe Tay đua Xe Kết quả
Q1[4] Q2[5]
1 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Vào thẳng Q2 1:38.639
2 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Vào thẳng Q2 1:38.743
3 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira Aprilia 1:38.789 1:38.748
4 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Vào thẳng Q2 1:38.772
5 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati Vào thẳng Q2 1:38.797
6 5 Pháp Johann Zarco Ducati Vào thẳng Q2 1:38.858
7 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Ducati Vào thẳng Q2 1:39.053
8 49 Ý Fabio Di Giannantonio Ducati Vào thẳng Q2 1:39.054
9 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder KTM Vào thẳng Q2 1:39.057
10 72 Ý Marco Bezzecchi Ducati Vào thẳng Q2 1:39.368
11 23 Ý Enea Bastianini Ducati Vào thẳng Q2 1:39.575
12 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Honda 1:39.070 1:39.701
13 43 Úc Jack Miller KTM 1:39.232 N/A
14 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró KTM 1:39.330 N/A
15 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández Aprilia 1:39.360 N/A
16 21 Ý Franco Morbidelli Yamaha 1:39.452 N/A
17 20 Pháp Fabio Quartararo Yamaha 1:39.510 N/A
18 10 Ý Luca Marini Ducati 1:39.573 N/A
19 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández KTM 1:39.794 N/A
20 36 Tây Ban Nha Joan Mir Honda 1:40.214 N/A
21 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami Honda 1:40.388 N/A
22 27 Tây Ban Nha Iker Lecuona Honda 1:40.580 N/A
Kết quả chính thức

Kết quả Sprint race

[sửa | sửa mã nguồn]
Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 12 20:02.744 2 12
2 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 12 +1.989 1 9
3 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 12 +2.040 4 7
4 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 12 +2.857 9 6
5 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 12 +4.341 5 5
6 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 12 +4.940 3 4
7 5 Pháp Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 12 +6.746 6 3
8 72 Ý Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 12 +6.888 10 2
9 23 Ý Enea Bastianini Ducati Lenovo Team Ducati 12 +8.068 11 1
10 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 12 +10.380 7
11 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 12 +11.823 12
12 10 Ý Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 12 +11.900 18
13 49 Ý Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 12 +12.018 8
14 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 12 +13.284 15
15 21 Ý Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 12 +16.207 16
16 43 Úc Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 12 +16.404 13
17 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández GasGas Factory Racing Tech3 KTM 12 +16.534 19
18 20 Pháp Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 12 +17.147 17
19 27 Tây Ban Nha Iker Lecuona LCR Honda Castrol Honda 12 +18.658 22
20 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 12 +19.080 21
21 36 Tây Ban Nha Joan Mir Repsol Honda Team Honda 12 +19.574 20
Ret 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró GasGas Factory Racing Tech3 KTM 3 Ngã xe 14
Fastest sprint lap: Tây Ban Nha Aleix Espargaró (Aprilia) – 1:39.327 (lap 3)
Kết quả chính thức

Kết quả đua chính thể thức MotoGP

[sửa | sửa mã nguồn]

Cuộc đua chính lần 1 có cờ đỏ ở vòng đua đầu tiên. Hai tay đua của đội Ducati Corse là Enea Bastianini và Francesco Bagnaia không tham gia cuộc đua chính lần 2.

Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 41 Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 23 38:56.159 2 25
2 12 Tây Ban Nha Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 23 +0.377 4 20
3 89 Tây Ban Nha Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 23 +2.831 5 16
4 5 Pháp Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 23 +4.867 6 13
5 88 Bồ Đào Nha Miguel Oliveira CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 23 +7.529 3 11
6 73 Tây Ban Nha Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 23 +10.590 7 10
7 20 Pháp Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 23 +10.821 17 9
8 43 Úc Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 23 +10.880 12 8
9 37 Tây Ban Nha Augusto Fernández GasGas Factory Racing Tech3 KTM 23 +12.889 19 7
10 49 Ý Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 23 +13.280 8 6
11 10 Ý Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 23 +16.491 18 5
12 72 Ý Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 23 +16.561 10 4
13 93 Tây Ban Nha Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 23 +21.616 11 3
14 21 Ý Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 23 +23.108 16 2
15 30 Nhật Bản Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 23 +26.740 21 1
16 27 Tây Ban Nha Iker Lecuona LCR Honda Castrol Honda 23 +28.860 22
17 36 Tây Ban Nha Joan Mir Repsol Honda Team Honda 23 +33.929 20
Ret 25 Tây Ban Nha Raúl Fernández CryptoData RNF MotoGP Team Aprilia 10 Hư xe 15
Ret 33 Cộng hòa Nam Phi Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 3 Hư xe 9
Ret 44 Tây Ban Nha Pol Espargaró GasGas Factory Racing Tech3 KTM 1 Hư xe 13
DNS 1 Ý Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati Không tham gia 1
DNS 23 Ý Enea Bastianini Ducati Lenovo Team Ducati Không tham gia 14
Fastest lap: Tây Ban Nha Maverick Viñales (Aprilia) – 1:40.343 (lap 3)
Kết quả chính thức

Bảng xếp hạng sau chặng đua

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Catalunya MotoGP: Aleix Espargaro beats Francesco Bagnaia to Catalunya sprint win”. Crash.net. 2 tháng 9 năm 2023.
  2. ^ “MOTOGP: ALEIX ESPARGARO WINS HOME CATALUNYA GP AFTER PECCO BAGNAIA FIRST-LAP CRASH, MAVERICK VINALES SECOND”. Eurosport. 4 tháng 9 năm 2023.
  3. ^ “No fractures for Bagnaia in Catalunya GP crash, Bastianini set for surgery”. Reuters. 4 tháng 9 năm 2023.
  4. ^ “Gran Premi Monster Energy de Catalunya MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.
  5. ^ “Gran Premi Monster Energy de Catalunya MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.


Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Áo 2023
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2023
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP San Marino 2023
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Catalunya 2022
Chặng đua MotoGP Catalunya Năm sau:
Chặng đua MotoGP Catalunya 2024