Chelidoperca margaritifera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chelidoperca margaritifera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Serranidae
Phân họ (subfamilia)Serraninae
Chi (genus)Chelidoperca
Loài (species)C. margaritifera
Danh pháp hai phần
Chelidoperca margaritifera
Weber, 1913

Chelidoperca margaritifera là một loài cá biển thuộc chi Chelidoperca trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1913.

Phân bố và môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

C. margaritifera có phạm vi phân bố ở Tây Thái Bình Dương. Loài cá này được tìm thấy từ miền nam Nhật Bản trải dài về phía nam đến vùng biển ngoài khơi phía đông bắc Úc, và đã được ghi nhận là có mặt tại Việt Nam. C. margaritifera sống ở độ sâu khoảng từ 120 m trở lại[1].

Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Chiều dài cơ thể tối đa được ghi nhận ở C. margaritifera là 5,1 cm[1].

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Chelidoperca margaritifera Weber, 1913”. FishBase.