Chi Lòng mức
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Wrightia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Apocynoideae |
Tông (tribus) | Wrightieae |
Chi (genus) | Wrightia R. Br., 1810 |
Các loài | |
Danh sách
| |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Chi Lòng mức (danh pháp khoa học: Wrightia) là tên một chi có 23 loài cây có hoa thuộc Họ La bố ma (Apocynaceae), là cây bản địa ở châu Phi, châu Á, Úc. Đây là cây cỡ nhỏ hoặc cây bụi. Danh pháp khoa học của chi lấy theo tên của nhà thực vật học người Scotland William Wright (1735-1819)
Wrightia antidysenterica đôi khi bị xếp nhầm vào chi Holarrhena, với tên Holarrhena pubescens.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Wrightia angustifolia
- Wrightia antidysenterica
- Wrightia arborea lòng mức lông mềm
- Wrightia candollei
- Wrightia coccinea lòng mức đỏ
- Wrightia collettii
- Wrightia demartiniana
- Wrightia dolichocarpa
- Wrightia dubia
- Wrightia flavorosea
- Wrightia hanleyi
- Wrightia indica
- Wrightia laevis lòng mức trái to
- Wrightia lanceolata
- Wrightia lecomtei lòng mức Lecomte
- Wrightia natalensis
- Wrightia novobrittanica
- Wrightia palawanensis
- Wrightia puberula
- Wrightia pubescens lòng mức lông
- Wrightia religiosa mai chiếu thủy
- Wrightia saligna
- Wrightia siamensis
- Wrightia sikkimensis lòng mức sao
- Wrightia sirikitiae
- Wrightia stellata
- Wrightia tinctoria
- Wrightia versicolor
- Wrightia vietnamensis Hazell & D.J.Middleton[2]
- Wrightia viridiflora lòng mức hoa xanh
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “World Checklist of Selected Plant Families”. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2014.
- ^ Hazell EC, Middleton DJ (2023) Kew Bull. 78(4)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chi Lòng mức.