Bước tới nội dung

Chi phối cách

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong lĩnh vực ngôn ngữ học, chi phối cách (case government) là sự chi phối (government) cách ngữ pháp của một danh từ, trong đó có một động từ hay một giới từ 'chi phối' cách trong phần phụ cụm danh từ của nó (v.d. trong tiếng Đức, für (cho, đối với) chi phối nghiệp cách: für mich 'đối với tôi-acc.').[1] Sự chi phối này có thể bổ nghĩa cho động từ, kể cả các nghĩa không liên quan, một cách đáng kể.

Sự chi phối cách là một khái niệm quan trọng với nhiều cách ngữ pháp khác biệt trong các ngôn ngữ (v.d. tiếng Phần Lantiếng Nga). Nó đóng vai trò ít hơn trong tiếng Anh vì ngôn ngữ này không dựa vào cách ngữ pháp, trừ trường hợp phân biệt các đại từ chủ ngữ (I, he, she, we, they) với tân ngữ (me, him, her, us, them). Tuy nhiên, không có sự chi phối thực sự trong tiếng Anh cả, nhưng nếu các đại từ chủ ngữ đã nói trên được hiểu là đại từ thông thường trong nghiệp cách thì xuất hiện trong câu, chẳng hạn: He found me ("Anh ta đã tìm thấy tôi", không phải *He found I).

Giới từ[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Đức tiêu chuẩn, có các giới từ chi phối từng cách trong ba cách gián tiếp sau: nghiệp cách, vị cáchthuộc cách. Phần lớn của việc đánh dấu cách trong tiếng Đức được quan sát theo các yếu tố bổ nghĩa cho danh từ (v.d. từ hạn định, tính từ). Trong những cách gián tiếp đó (v.d. không phải chủ cách), các giới từ được cung cấp chỉ ra các cách khác nhau: ohne 'không có' chi phối nghiệp cách, mit 'với' chi phối vị cách và wegen 'bởi vì' chi phối thuộc cách. Ví dụ về Löffel 'thìa, muỗng' (giống đực), Messer 'dao' (giống trung) và Gabel 'nĩa' (giống cái) là những cụm danh từ xác định cho một trong bốn cách, được phân tích trong bảng sau:[2]

Cách Giống
Đực Trung Cái
Chủ cách

der

cái.M.NOM

Löffel

muỗng

der Löffel

cái.M.NOM muỗng

'cái muỗng'

das

con.N.NOM

Messer

dao

das Messer

con.N.NOM dao

'con dao'

die

cái.F.NOM

Gabel

nĩa

die Gabel

cái.F.NOM nĩa

'cái nĩa'

Nghiệp cách

ohne

không có

den

cái.M.ACC

Löffel

muỗng

ohne den Löffel

không có cái.M.ACC muỗng

'không có muỗng'

ohne

không có

das

con.N.ACC

Messer

dao

ohne das Messer

không có con.N.ACC dao

'không có dao'

ohne

không có

die

cái.F.ACC

Gabel

nĩa

ohne die Gabel

không có cái.F.ACC nĩa

'không có nĩa'

Vị cách

mit

với

dem

cái.M.DAT

Löffel

muỗng

mit dem Löffel

với cái.M.DAT muỗng

'với cái muỗng'

mit

với

dem

con.N.DAT

Messer

dao

mit dem Messer

với con.N.DAT dao

'với con dao'

mit

với

der

cái.F.DAT

Gabel

nĩa

mit der Gabel

với cái.F.DAT nĩa

'với cái nĩa'

Thuộc cách

wegen

bởi.vì

des

cái.M.GEN

Löffel-s

muỗng-M.GEN

wegen des Löffel-s

bởi.vì cái.M.GEN muỗng-M.GEN

'bởi vì cái muỗng'

wegen

bởi.vì

des

con.N.GEN

Messer-s

dao-N.GEN

wegen des Messer-s

bởi.vì con.N.GEN dao-N.GEN

'bởi vì con dao'

wegen

bởi.vì

der

cái.F.GEN

Gabel

nĩa

wegen der Gabel

bởi.vì cái.F.GEN nĩa

'bởi vì cái nĩa'

Ngoài ra còn có giới từ hai chiều chi phối vị cách khi cụm giới từ ám chỉ vị trí (ở đâu?), chi phối nghiệp cách khi ám chỉ hướng (từ/đến đâu?).

a.

in

trong

sein-em

của.ông.ta-M.DAT

Palast

cung điện

in sein-em Palast

trong của.ông.ta-M.DAT cung điện

'trong cung điện của ông ta'

b.

in

vào.trong

sein-en

của.ông.ta-M.ACC

Palast

cung điện

in sein-en Palast

vào.trong của.ông.ta-M.ACC cung điện

'và trong cung điện của ông ta'

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bussmann 1996, tr. 159.
  2. ^ Do sự hiếm trở của thuộc cách trong giao tiếp thông tục đang phát triển, các giới từ chi phối nó có thể lấy vị cách.
  • Bussmann, Hadumon (1996). Routledge Dictionary of Language and Linguistics. Trauth, Gregory; Kazzazi, Kerstin biên dịch. Routledge.