Chiaki Takanori
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Chiaki Takanori | ||
Ngày sinh | 19 tháng 7, 1987 | ||
Nơi sinh | Ōme, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,65 m (5 ft 5 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | SC Sagamihara | ||
Số áo | 38 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2005 | Đại học Kinh tế Ryutsu | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2009 | Ryutsu Keizai University F.C. | 44 | (3) |
2010–2015 | Fagiano Okayama FC | 172 | (2) |
2016 | Oita Trinita | 13 | (0) |
2017– | SC Sagamihara | 23 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Chiaki Takanori (千明 聖典, sinh ngày 19 tháng 7 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho SC Sagamihara.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2006 | Ryutsu Keizai University FC |
JFL | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
2007 | 20 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | ||
2008 | 10 | 0 | 2 | 0 | 12 | 0 | ||
2009 | 9 | 3 | 2 | 2 | 11 | 5 | ||
2010 | Fagiano Okayama | J2 League | 11 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 |
2011 | 33 | 1 | 2 | 0 | 35 | 1 | ||
2012 | 36 | 0 | 2 | 0 | 38 | 0 | ||
2013 | 39 | 1 | 1 | 0 | 40 | 0 | ||
2014 | 34 | 0 | 1 | 0 | 35 | 0 | ||
2015 | 19 | 0 | 0 | 0 | 19 | 0 | ||
2016 | Oita Trinita | J3 League | 13 | 0 | 2 | 0 | 15 | 0 |
2017 | SC Sagamihara | 23 | 0 | – | 23 | 0 | ||
Tổng | 252 | 5 | 12 | 2 | 264 | 7 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 267 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 251 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 263 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at SC Sagamihara Lưu trữ 2017-10-28 tại Wayback Machine
- Chiaki Takanori tại J.League (tiếng Nhật)