Bước tới nội dung

Chữ số Kirin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mặt sau của nửa rúp bạc (trái) và mã thông báo râu bằng đồng có năm 1705 bằng chữ số Kirin (҂АѰЕ)
Đồng hồ tháp với chữ số Kirin, ở Suzdal

Chữ số Kirin là một hệ đếm được phát minh và dùng tại đệ Nhất Đế quốc Bulgaria trong cuối thế kỉ thứ 10 và bởi người Slav NamĐông[1] (sử dụng tại Nga muộn nhất là đầu thế kỷ thứ 18, khi vua Pyotr I thay thế bằng chữ số Ả Rập làm một phần thuộc sáng kiến ​​cải cách chữ viết dân sự của ông).[2][3] Chữ số Kirin đóng một vai trò trong kế hoạch cải cách tiền tệ của vua Pyotr I, với đồng kopek dây bạc phát hành sau năm 1696 và những đồng xu được đúc bằng máy phát hành từ năm 1700 đến năm 1722 được ghi ngày bằng chữ số Kirin.[4] Đến năm 1725, tiền xu của Hoàng gia Nga đã chuyển sang chữ số Ả Rập.[5] Chữ số Kirin có thể vẫn được thấy trong các cuốn sách viết bằng tiếng Slav Giáo hội cổ.[6]

Mô tả chung

[sửa | sửa mã nguồn]

Hệ đếm này là một hệ đếm chữ bán thập phân, tương đương với hệ đếm Ionia nhưng viết bằng các chữ cái tương ứng của chữ Kirin. Thứ tự được dựa trên chữ Hy Lạp ban đầu còn hơn là thứ tự chữ cái Kirin tiêu chuẩn.[7]

Ví dụ:

  • (҂аѱ҃ѕ) – 1706
  • ҂зр︮и︯і (҂зр︮и︯і) – 7118
  • Một titlo dài có thể được sử dụng cho các dãy số dài: ҂з︮р︦н︦і︯.

Bảng giá trị

[sửa | sửa mã nguồn]
Giá trị Hy Lạp Kirin
1 Αʹ А
2 Βʹ В
3 Γʹ Г
4 Δʹ Д
5 Εʹ Є hoặc Е
6 Ϛʹ hoặc Ϝʹ Ѕ hoặc Ꙃ hoặc Ꙅ
7 Ζʹ З hoặc Ꙁ
8 Ηʹ И
9 Θʹ Ѳ
Giá trị Hy Lạp Kirin
10 Ιʹ І hoặc Ї
20 Κʹ К
30 Λʹ Л
40 Μʹ М
50 Νʹ Н
60 Ξʹ Ѯ hoặc Ч
70 Οʹ Ѻ hoặc О
80 Πʹ П
90 Ϟʹ Ч hoặc Ҁ
Giá trị Hy Lạp Kirin
100 Ρʹ Р
200 Σʹ С
300 Τʹ Т
400 Υʹ У hoặc Ѵ hoặc ОУ hoặc Ꙋ
500 Φʹ Ф
600 Χʹ Х
700 Ψʹ Ѱ
800 Ωʹ Ѡ hoặc Ѿ hoặc Ꙍ
900 Ϡʹ Ц hoặc Ѧ
^† Trong một số loại chữ Kirin phía Tây, Ҁ được dùng cho 90, và Ч được dùng cho 60 thay vì Ѯ.
Dấu bổ nghĩa chữ Kirin
Tên (Tiếng Việt)[8] Hệ số nhân nhỏ hơn Hệ số nhân lớn hơn Ký hiệu Ví dụ
Тысяча знак (Dấu ngàn) 1,000 1,000  ҂  
Тьма (Dấu triệu) 10,000 1,000,000    ⃝
Легион (Dấu nhiều) 100,000 1012   ҈
Леодр (Dấu vô số nhiều) 1,000,000 1024   ҉
Вран (Ворон) (Dấu quạ) 10,000,000 1048   ꙰
Колода (Dấu máng) 100,000,000 1049   ꙱
Тьма тем (Dấu nhiều triệu) 1,000,000,000 possibly 1050   ꙲ слева

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dejić, Mirko (2013). “How the old Slavs (Serbs) wrote numbers”. BSHM Bulletin: Journal of the British Society for the History of Mathematics. 29 (1): 2–17. doi:10.1080/17498430.2013.805559. ISSN 1749-8430. S2CID 121899464.
  2. ^ Chrisomalis, Stephen (2010). Numerical Notation: A Comparative History. Cambridge, England: Cambridge University Press. tr. 180–182. ISBN 978-1-139-48533-3. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ Yefimov, Vladimir (2002), “Civil Type and Kis Cyrillic”, trong Berry, John D. (biên tập), Language Culture Type: International Type Design in the Age of Unicode, New York City: Graphis Press, tr. 369–147, ISBN 978-1932026016, truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017
  4. ^ Teplyakov, Sergei (2011). “How To Identify & Interpret Cyrillic Dates on Russian Coins of Peter I The Great”. Metal Detecting World. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016.
  5. ^ Lorković, Tatjana (2003). “Coins and Medals of Imperial Russia”. Yale University Library. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016.
  6. ^ Looijen, Maarten (2015). Over Getallen Gesproken/Talking About Numbers (bằng tiếng Hà Lan và Anh) (ấn bản thứ 2). Zaltbommel, Netherlands: Van Haren Publishing. tr. 59–60. ISBN 978-94-018-0601-5.
  7. ^ Ager, Simon. “Omniglot: Cyrillic Script”. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
  8. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Kozlovsky2007

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]