Cochlidium linearifolium
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Cochlidium linearifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Cochlidium |
Loài (species) | C. linearifolium |
Danh pháp hai phần | |
Cochlidium linearifolium (Desv.) Maxon |
Cochlidium linearifolium là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Desv. Maxon ex C. Chr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Cochlidium linearifolium”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Cochlidium linearifolium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cochlidium linearifolium tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cochlidium linearifolium”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.