Conasprella mazei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Conus mazei
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
clade Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Chi (genus)Conus
Loài (species)C. mazei
Danh pháp hai phần
Conus mazei

Conasprella mazei, common name Maze's cone, là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Kích thước vỏ ốc khoảng very elongate with an unusually high spire. The shell color is whitish with brown dot markings that can be almost in vuông shape.

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 59 mm.[1]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 152 m.[1] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 549 m.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]