Cuervea crenulata
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Cuervea crenulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Celastrales |
Họ (familia) | Celastraceae |
Chi (genus) | Cuervea |
Loài (species) | C. crenulata |
Danh pháp hai phần | |
Cuervea crenulata A.M.W. Mennega |
Cuervea crenulata là một loài thực vật có hoa trong họ Dây gối. Loài này được Mennega mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Cuervea crenulata”. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Cuervea crenulata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cuervea crenulata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cuervea crenulata”. International Plant Names Index.