Curtis Edwards

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Curtis Edwards
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Curtis Garry Edwards
Ngày sinh 12 tháng 1, 1994 (30 tuổi)
Nơi sinh Middlesbrough, Anh
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Östersunds FK
Số áo 17
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Thornaby
Middlesbrough
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013 Darlington
2013–2014 Thornaby
2014 Spennymoor Town
2014–2015 Thornaby
2015 Ytterhogdals IK 10 (3)
2015–2016 Thornaby
2016 Ytterhogdals IK 10 (6)
2016– Östersunds FK 39 (6)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 11 năm 2017

Curtis Edwards (sinh ngày 12 tháng 1 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu cho Östersunds FK ở vị trí tiền vệ.[1]

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Edwards gia nhập Östersund vào mùa hè năm 2016 từ Ytterhogdal.[2]

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 30 tháng 11 năm 2017[3]
Câu lạc bộ Mùa giải Hạng đấu Giải vô địch Cúp bóng đá Thụy Điển Khác Tổng cộng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Ytterhogdals IK 2015 Hạng đấu 3 10 3 0 0 0 0 10 3
2016 10 6 1 3 0 0 11 9
Tổng cộng 20 9 1 3 0 0 21 12
Östersunds FK 2016 Allsvenskan 12 3 1 0 0 0 13 3
2017 27 3 6 1 6 1 39 5
Tổng cộng 39 6 7 1 6 1 52 8
Tổng cộng sự nghiệp 59 15 8 4 6 1 73 20

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Östersund

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “A-laget” (bằng tiếng Thụy Điển). Östersunds FK. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2016. Truy cập 16 tháng 5 năm 2017.
  2. ^ “ÖFK värvar mittfältare från Ytterhogdal – Curtis Edwards klar för allsvenskt spel”. ÖP (bằng tiếng Thụy Điển). 23 tháng 7 năm 2016. Truy cập 9 tháng 5 năm 2017.
  3. ^ “C. Edwards”. Soccerway. Truy cập 19 tháng 10 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]