Cyperus cyperinus
Giao diện
Cyperus cyperinus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Cyperus |
Loài (species) | C. cyperinus |
Danh pháp hai phần | |
Cyperus cyperinus (Retz.) Suringar |
Cyperus cyperinus là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (Retz.) Suringar mô tả khoa học đầu tiên năm 1898.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Cyperus cyperinus”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cyperus cyperinus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyperus cyperinus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cyperus cyperinus”. International Plant Names Index.
Thể loại:
- Chi Cói
- Thực vật được mô tả năm 1898
- Thực vật Bangladesh
- Thực vật Borneo
- Thực vật Trung Quốc
- Thực vật đảo Giáng Sinh
- Thực vật Fiji
- Thực vật Hawaii
- Thực vật Ấn Độ
- Thực vật Java
- Thực vật Malaysia
- Thực vật Myanmar
- Thực vật Nepal
- Thực vật Nouvelle-Calédonie
- Thực vật New Guinea
- Thực vật Queensland
- Thực vật Samoa
- Thực vật Seychelles
- Thực vật Sri Lanka
- Thực vật Sulawesi
- Thực vật Sumatra
- Thực vật Đài Loan
- Thực vật Thái Lan
- Thực vật Tây Tạng
- Thực vật Tonga
- Thực vật Vanuatu
- Thực vật Việt Nam
- Thực vật Yemen
- Thực vật Philippines
- Sơ khai Cyperoideae