Cystopteris perriniana
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Cystopteris perriniana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Cystopteridaceae |
Chi (genus) | Cystopteris |
Loài (species) | C. perriniana |
Danh pháp hai phần | |
Cystopteris perriniana Link, 1833 |
Cystopteris perriniana là một loài dương xỉ trong họ Cystopteridaceae. Loài này được Link mô tả khoa học đầu tiên năm 1833.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Cystopteris perriniana”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Cystopteris perriniana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cystopteris perriniana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cystopteris perriniana”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.