Dário Frederico da Silva

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dário Jr.
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Dário Frederico da Silva
Ngày sinh 11 tháng 9, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Marília, Brazil
Chiều cao 1,87 m (6 ft 2 in)
Vị trí Tiền vệ cánh[1]
Thông tin đội
Đội hiện nay
Sài Gòn
Số áo 99
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2014 AA Flamengo 51 (8)
2012Marília (mượn) 2 (0)
2014–2015 Trofense 41 (3)
2015–2017 Kapaz 34 (7)
2017 Seongnam 0 (0)
2018 Kapaz 13 (4)
2018 Neftçi 14 (3)
2019 Daegu 3 (0)
2019–2020 Neftçi 17 (1)
2020–2021 Riga 8 (0)
2021– Thành phố Hồ Chí Minh 0 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 1 năm 2021

Dário Frederico da Silva (sinh ngày 11 tháng 9 năm 1991), thường được gọi là Dário hoặc Dário Jr., là một cầu thủ bóng đá người Brazil hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Sài Gòn FC tại V.League 1.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Vào tháng 7 năm 2014, Dário ký hợp đồng hai năm với CD Trofense tại giải Segunda Liga của Bồ Đào Nha.[2] Một năm sau, Dário ký hợp đồng với đội bóng mới thăng hạng tại giải Azerbaijan Premier League là Kapaz.[3][4]

Vào ngày 11 tháng 6 năm 2018, Dário đã ký hợp đồng một năm với Neftçi.[5]

Vào ngày 30 tháng 1 năm 2019, Neftçi thông báo rằng họ đã bán Dário cho câu lạc bộ Daegu.[6]

Vào ngày 14 tháng 6 năm 2019, Dário trở lại Neftçi theo hợp đồng hai năm từ Daegu.[7] Vào ngày 10 tháng 7 năm 2020, Dário trở thành cầu thủ tự do sau khi hợp đồng của anh tại câu lạc bộ Neftçi bị chấm dứt do hai bên không tìm được tiếng nói chung.[8]

Vào ngày 23 tháng 7 năm 2020, Dário ký hợp đồng với Riga FC.[9]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 1 tháng 3 năm 2020[10]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải Cúp quốc gia League Cup Continental Tổng
Giải đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
AA Flamengo 2012 Paulista Série A3 15 2 15 2
2013 20 4 20 4
2014 16 2 16 2
Tổng 51 8 51 8
Marília (mượn) 2012 Série D 2 0 2 0
Trofense 2014–15 Segunda Liga 41 3 1 0 5 0 47 3
Kapaz 2015–16 APL 12 3 0 0 12 3
2016–17 22 4 1 0 4 1 27 5
Tổng 34 7 1 0 4 1 39 8
Seongnam 2017 K League 2 0 0 0 0 0 0
Kapaz 2017–18 APL 13 4 0 0 13 4
Neftçi 2018–19 APL 14 3 1 0 2 0 17 3
Daegu 2019 K League 1 3 0 0 0 3 0
Neftçi 2019–20 APL 17 1 2 0 6 3 25 4
Tổng cộng sự nghiệp 175 26 5 0 13 3 4 1 197 30

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Dário Frederico da Silva tại WorldFootball.net
  2. ^ “Dario Junior reforça o ataque por duas épocas”. clubedesportivotrofense.blogspot.co.uk/ (bằng tiếng Bồ Đào Nha). C.D. Trofense. ngày 15 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2015.
  3. ^ “Da Silva "Kəpəz"də”. aut.az/ (bằng tiếng Azerbaijan). aut.az. ngày 22 tháng 7 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2015.
  4. ^ “Kəpəz braziliyalılarla müqavilə bağladı”. kapazpfc.az (bằng tiếng Azerbaijan). Kapaz PFK. ngày 26 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.
  5. ^ “Dario Federiko "Neftçi"də”. neftchipfk.com (bằng tiếng Azerbaijan). Neftçi PFK. ngày 11 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.
  6. ^ “Dario Frederiko Cənubi Koreya klubuna transfer olundu”. neftchipfk.com (bằng tiếng Azerbaijan). Neftçi PFK. ngày 30 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2019.
  7. ^ “Dario Frederiko "Neftçi"yə qayıtdı”. neftchipfk.com (bằng tiếng Azerbaijan). Neftçi PFK. ngày 14 tháng 6 năm 2019.
  8. ^ "Neftçi" Dario Frederiko ilə yollarını ayırdı”. neftchipfk.com/ (bằng tiếng Azerbaijan). Neftçi PFK. ngày 10 tháng 7 năm 2020.
  9. ^ "Riga" paraksta līgumu ar brazīlieti Dariu da Silvuı”. rigafc.lv (bằng tiếng Latvia). Riga FC. ngày 24 tháng 7 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2021.
  10. ^ “Dario da Silva”. uk.soccerway.com/. Soccerway. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]