Danh sách đĩa nhạc của Juice Newton

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách đĩa nhạc của Juice Newton
Juice Newton
Album phòng thu17
Album trực tiếp1
Album tổng hợp7
Album video1
Video âm nhạc9
Đĩa đơn38
Guest appearances3
Audiobooks2
Backing vocalist1

Danh sách đĩa nhạc của nữ ca sĩ người Mỹ Juice Newton bao gồm 17 Album phòng thu, 1 album thu âm trực tiếp,7 album tổng hợp, 38 đĩa đơn, 1 album video,9 video âm nhạc.

Album phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]

Juice Newton và Silver Spur[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu đề Chi tiết
Juice Newton & Silver Spur
  • Năm phát hành: Tháng 9 năm 1975
  • Nhãn hiệu: RCA Records
After the Dust Settles
  • Năm phát hành:  1976
  • Nhãn hiệu: RCA Records
Come to Me
  • Năm phát hành:1977
  • Nhãn hiệu: Capitol Records

Juice Newton[sửa | sửa mã nguồn]

Từ năm 1970 - 1990[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Chi tiết Vị trí bảng xếp hạng Chứng chỉ
US Country

[1]

US

[1]

CAN

[2]

NZ

[3]

Well Kept Secret
  • Phát hành: 14 tháng năm 1978
  • Nhãn: Capitol Records
Take Heart
  • Phát hành: 17 tháng 9 năm 1979
  • Nhãn: Capitol Records
Juice
  • Phát hành: 9 tháng 2 năm 1981
  • Nhãn: Capitol Records
4 22 16 33
Quiet Lies
  • Phát hành: 10 tháng 5 năm 1982
  • Nhãn: Capitol Records
7 20 36
Dirty Looks
  • Phát hành: 19 tháng 8 năm 1983
  • Nhãn: Capitol Records
22 52 61
Can't Wait All Night 42 128 91
Old Flame
  • Phát hành: 21 tháng 10 năm 1985
  • Nhãn: RCA Records
12
Emotion
  • Phát hành: 15 tháng 9 năm 1987
  • Nhãn: RCA Records
59
Ain't Gonna Cry
  • Phát hành: 28 tháng 6 năm 1989
  • Nhãn: RCA Records
"—"không được xếp hạng

Từ năm 1990 đến 2010[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Chi tiết
The Trouble with Angels
  • Phát hành: 28 tháng 4 năm 1998
  • Nhãn: River North Records
American Girl
  • Phát hành: 12 tháng 10 năm 1999
  • Nhãn: Renaissance
American Girl, Volume 2
  • Phát hành: 2003
  • Nhãn:Tự phát hành
The Gift of Christmas
  • Phát hành: 2007
  • Nhãn:Tự phát hành
Duets: Friends and Memories
  • Phát hành: 25 tháng 10 năm 2010
  • Nhãn: Fuel 2000

Album tổng hợp[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Chi tiết Vị trí xếp hạng Chứng nhận
US Country

[1]

US

[1]

CAN

[2]

Greatest Hits
  • Phát hành: 15 tháng 6 năm 1984
  • Nhãn: Capitol Records
64 178 95
Greatest Hits (And More)
  • Phát hành 1987
  • Nhãn: Capitol Records
Greatest Country Hits
  • Phát hành: 10 tháng 9 năm 1990
  • Nhãn: Curb Records
Greatest Hits
  • Phát hành: 1992
  • Nhãn: CEMA Special Markets
The Early Years
  • Phát hành: 24 tháng 3 năm 1992
  • Nhãn: RCA Records
Anthology
  • Phát hành: 17 tháng 3 năm 1998
  • Nhãn:Renaissance
All American Country
  • Phát hành 24 tháng 10 năm 2003
  • Nhãn:BMG Special Products
"—":không được xếp hạng

Album trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Chi tiết
Every Road Leads Back to You
  • Phát hành: 2002
  • Nhãn: Image Entertainment

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Juice Newton và Silver Spur[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Đĩa đơn Vị trí Album
US Country

[6]

1975 "Catwillow River" Juice Newton and Silver Spur
"Shelter of Your Love"
1976 "Love Is a Word" 88
"If I Ever" After the Dust Settles
1977 "Come to Me" Come to Me
"—": không được xếp hạng

Juice Newton[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Đĩa đơn Vị trí bảng xếp hạng Certifications

(sales threshold)

Album
US Country

[6]

US

[6]

US AC

[6]

CAN Country

[7]

CAN

[8]

CAN AC

[9]

NZ

[10]

AUS

[11]

1978 "It's a Heartache" 86 91
"Hey! Baby" Well Kept Secret
1979 "Let's Keep It That Way" 37 37
"Lay Back in the Arms of Someone" 80 36 Take Heart
"Any Way That You Want Me" 81
"Until Tonight" 42
1980 "Sunshine" 35
"You Fill My Life" 41
1981 "Angel of the Morning"[A] 22 4 1 21 1 6 5 2 Juice
"Queen of Hearts" 14 2 2 6 8 3 7 8
"The Sweetest Thing (I've Ever Known)" 1 7 1 1 25 1
1982 "Love's Been a Little Bit Hard on Me" 30 7 4 24 14 3 36 90 Quiet Lies
"Break It to Me Gently" 2 11 1 2 1
"Heart of the Night" 53 25 4 9
1983 "Tell Her No" 27 14 28 Dirty Looks
"Dirty Looks" 90
"Stranger at My Door" 45
1984 "A Little Love" 64 44 7 14 Can't Wait All Night
"Ride 'Em Cowboy" 32 Greatest Hits
"Can't Wait All Night" 66 85 16 Can't Wait All Night
"Restless Heart" 57 34
1985 "You Make Me Want to Make You Mine" 1 1 Old Flame
"Hurt" 1 1
1986 "Old Flame" 5 3
"Both to Each Other (Friends and Lovers)"[B]

(with Eddie Rabbitt)

1 1
"Cheap Love" 9 5
"What Can I Do with My Heart" 9 7
1987 "First Time Caller" 24 23 Emotion
"Tell Me True" 8 2
1989 "When Love Comes Around the Bend" 40 Ain't Gonna Cry
1998 "When I Get Over You" The Trouble with Angels
1999 "They Never Made It to Memphis" American Girl
2010 "Funny How Time Slips Away" (with Willie Nelson) Duets, Friends & Memories
"—": không được xếp hạng

 Album khách mời[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Chi tiết Bài hát biểu diễn bởi Newton
1993 A Tribute to Edith Piaf "Lovers of One Day"
2005 An All Star Tribute to Cher "Reason to Believe"
An All Star Tribute To Shania Twain "Come On Over"

Video[sửa | sửa mã nguồn]

Album video[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Chi tiết
Every Road Leads Back to You[16]
  • Phát hành: 2 tháng 4 năm  2002
  • Phòng thu: Image Entertainment
  • Định dạng: DVD, VHS

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Video Đạo diễn
1981 "Angel of the Morning"
"Queen of Hearts"
"The Sweetest Thing (I've Ever Known)"
1982 "Love's Been a Little Bit Hard on Me"
"Break It to Me Gently"
"Heart of the Night"
1984 "A Little Love"
"Can't Wait All Night"
1985 "Hurt"[17] Oley Sassone

Sách nói[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Chi tiết Truyện được đọc bởi Juice Newton
More American West in Fiction
  • Phát hành: Tháng 5 năm 1997
  • Nhãn:Audio Literature
  • Định dạng: Cassette
  • "Salomy Jane's Kiss" by Bret Harte
  • "Candles in the Bottom of the Pool" by Max Evans
The Greatest Western Stories of the 20th Century
  • Phát hành: 16 tháng 12 năm 1999
  • Nhãn: Phoenix Audio
  • Định dạng: Audiobook
  • "Sweet Cactus Wine" by Marcia Muller

Hát nền[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Nghễ sĩ Ca khúc
1977 French Kiss Bob Welch "Ebony Eyes"[18]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  • A^ "Angel of the Morning" đạt vị trí thứ 57 trên U.S. Hot Mainstream Rock Tracks và vị trí 43 trên UK Singles Chart.[6][19]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d “allmusic (((Juice Newton > Charts & Awards > Billboard Albums)))”. Allmusic. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
  2. ^ a b “Results - RPM - Library and Archives Canada: Top Albums/CDs”. RPM. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
  3. ^ “charts.org.nz - New Zealand charts portal”. charts.org.nz. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
  4. ^ a b c “Canadian Recording Industry Association search results”. Canadian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
  5. ^ a b c “RIAA - Gold & Platinum - ngày 8 tháng 7 năm 2010: Juice Newton certified albums”. Recording Industry Association of America. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
  6. ^ a b c d e “allmusic (((Juice Newton > Charts & Awards > Billboard Singles)))”. Allmusic. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
  7. ^ “Results - RPM - Library and Archives Canada: Country Singles”. RPM. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
  8. ^ “Results - RPM - Library and Archives Canada: Top Singles”. RPM. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
  9. ^ “Results - RPM - Library and Archives Canada: Adult Contemporary”. RPM. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
  10. ^ “charts.org.nz”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập 16 tháng 4 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |tiêu đề=|title= (trợ giúp)
  11. ^ “Australian Charts”. Hung Medien. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  12. ^ “Chứng nhận singles Canada – Juice Newton – Angel of the Morning” (bằng tiếng Anh). Music Canada.
  13. ^ “Chứng nhận singles Hoa Kỳ – Juice Newton – Angel of the Morning” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ.
  14. ^ “Chứng nhận singles Canada – Juice Newton – Queen of Hearts” (bằng tiếng Anh). Music Canada.
  15. ^ “Chứng nhận singles Hoa Kỳ – Juice Newton – Queen of Hearts” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ.
  16. ^ “Juice Newton: Every Road Leads Back to You”. Image Entertainment. 2011. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2011.
  17. ^ “New Videoclips” (PDF). Billboard. ngày 21 tháng 12 năm 1985.
  18. ^ George-Warren, Holly; Pareles, Jon biên tập (2001). “Juice Newton”. The Rolling Stone Encyclopedia Of Rock & Roll (ấn bản 3). New York, NY: Touchstone (xuất bản ngày 28 tháng 11 năm 2001). tr. 695. ISBN 9780743201209.
  19. ^ “Chart Stats - Juice Newton”. chartstats.com. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.