Danh sách đơn vị hành chính Quảng Tây
Giao diện
(Đổi hướng từ Danh sách các đơn vị hành chính Quảng Tây)
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Khu tự trị dân tộc Choang, Quảng Tây, Trung Quốc được chia ra:
- 14 thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị)
- 56 huyện
- 34 khu (quận)
- 12 huyện tự trị
- 7 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị).
Các thành phố (địa cấp thị) là:
Thành phố (địa cấp thị) | Quận | Huyện, thành phố cấp huyện (huyện cấp thị) |
---|---|---|
• Nam Ninh (南宁) | • Thanh Tú (青秀) • Hưng Ninh (兴宁) • Tây Hương Đường (西乡塘) • Lương Khánh (良庆) • Giang Nam(江南) • Ung Ninh(邕宁) |
• Vũ Minh (武鸣) • Long An (隆安) • Mã Sơn (马山) • Thượng Lâm (上林) • Tân Dương (宾阳) • Hoành (横) |
• Liễu Châu (柳州) | • Thành Trung (城中) • Ngư Phong (鱼峰) • Liễu Bắc (柳北) • Liễu Nam (柳南) |
• Liễu Giang (柳江) • Liễu Thành (柳城) • Lộc Trại (鹿寨) • Dung An (融安) • Dung Thủy (融水) (huyện tự trị dân tộc Miêu) • Tam Giang (三江) (huyện tự trị dân tộc Động) |
• Quế Lâm (桂林) | • Tượng Sơn (象山) • Tú Phong (秀峰) • Điệp Thái (叠彩) • Thất Tinh (七星) • Nhạn Sơn (雁山) |
• Dương Sóc (阳朔) • Lâm Quế (临桂) • Linh Xuyên (灵川) • Toàn Châu (全州) • Bình Lạc (平乐) • Hưng An(兴安) • Quán Dương (灌阳) • Lệ Phố (荔浦) • Tư Nguyên (资源) • Vĩnh Phúc (永福) • Long Thắng (龙胜) (huyện tự trị các dân tộc) • Cung Thành (恭城) (huyện tự trị dân tộc Dao) |
• Ngô Châu (梧州) | • Vạn Tú (万秀) • Điệp Sơn (蝶山) • Trường Châu (长洲) |
• Sầm Khê (岑溪) (huyện cấp thị) • Thương Ngô (苍梧) • Đằng (藤) • Mông Sơn (蒙山) |
• Bắc Hải (北海) | • Hải Thành (海城) • Ngân Hải (银海) • Thiết Sơn Cảng (铁山港) |
• Hợp Phố (合浦) |
• Phòng Thành Cảng (防城港) | • Cảng Khẩu (港口) • Phòng Thành (防城) |
• Đông Hưng (东兴) (huyện cấp thị) • Thượng Tư (上思) |
• Khâm Châu (钦州) | • Khâm Nam (钦南) • Khâm Bắc (钦北) |
• Linh Sơn (灵山) • Phố Bắc (浦北) |
• Quý Cảng (贵港) | • Cảng Bắc (港北) • Cảng Nam (港南) • Đàm Đường (覃塘) |
• Quế Bình (桂平) (huyện cấp thị) • Bình Nam (平南) |
• Ngọc Lâm (玉林) | • Ngọc Châu (玉州) | • Bắc Lưu (北流) (huyện cấp thị) • Dung (容) • Lục Xuyên (陆川) • Bác Bạch (博白) • Hưng Nghiệp (兴业) |
• Bách Sắc (百色) | • Hữu Giang (右江) | • Lăng Vân (凌云) • Bình Quả (平果) • Tây Lâm (西林) • Lạc Nghiệp (乐业) • Đức Bảo (德保) • Điền Lâm (田林) • Điền Dương (田阳) • Tĩnh Tây (靖西) • Điền Đông (田东) • Na Pha (那坡) • Long Lâm (隆林) (huyện tự trị các dân tộc) |
• Hạ Châu (贺州) | • Bát Bộ (八步) | • Chung Sơn (钟山) • Chiêu Bình (昭平) • Phú Xuyên (富川) (huyện tự trị dân tộc Dao) |
• Hà Trì (河池) | • Kim Thành Giang (金城江) | • Nghi Châu (宜州) (huyện cấp thị) • Thiên Nga (天峨) • Phượng Sơn (凤山) • Nam Đan (南丹) • Đông Lan (东兰) • Đô An (都安) (huyện tự trị dân tộc Dao) • La Thành (罗城) (huyện tự trị dân tộc Mục Lão) • Ba Mã (巴马) (huyện tự trị dân tộc Dao) • Hoàn Giang (环江) (huyện tự trị dân tộc Mao Nam) • Đại Hóa (大化) (huyện tự trị dân tộc Dao) |
• Lai Tân (来宾) | • Hưng Tân (兴宾 | • Hợp Sơn (合山) (huyện cấp thị) • Tượng Châu (象州) • Vũ Tuyên (武宣)| • Hân Thành (忻城) • Kim Tú (金秀) (huyện tự trị dân tộc Dao) |
• Sùng Tả (崇左) | • Giang Châu (江州) | • Bằng Tường (凭祥) (huyện cấp thị) • Ninh Minh (宁明) • Phù Tuy (扶绥) • Long Châu (龙州) • Đại Tân (大新) • Thiên Đẳng(天等) |