Bước tới nội dung

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2013

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Barbados[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Keon Harding (1996-11-01)1 tháng 11, 1996 (16 tuổi)
1TM Rishi Panjwani (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (16 tuổi)
5 2HV Ranaldo Bailey (1996-07-05)5 tháng 7, 1996 (16 tuổi)
3 2HV Andre Blackman (1996-07-02)2 tháng 7, 1996 (16 tuổi)
6 2HV Damian Clarke (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (17 tuổi)
2 2HV Carl Hinkson (1997-04-14)14 tháng 4, 1997 (15 tuổi)
2HV Timothy Maynard (1997-10-19)19 tháng 10, 1997 (15 tuổi)
4 2HV Ramar Millar (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
18 2HV Edward Okey (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
15 2HV Kyle Yearwood (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (15 tuổi)
11 3TV Shakille Belle (1996-10-21)21 tháng 10, 1996 (16 tuổi)
8 3TV Rosean Brathwaite (1996-02-16)16 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
9 3TV Rasheed Clarke (1996-01-19)19 tháng 1, 1996 (17 tuổi)
3TV Len Ross Davis (1996-03-24)24 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
3TV Ocean Sobers-Henry (1996-02-09)9 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
14 3TV Sebastian Hunte (1996-10-21)21 tháng 10, 1996 (16 tuổi)
17 3TV T'Shane Lorde (1997-04-30)30 tháng 4, 1997 (15 tuổi)
10 4 Shaquille Boyce (1996-06-13)13 tháng 6, 1996 (16 tuổi)
4 Niko Terho (1996-02-03)3 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
4 Frederick Mulligan (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (16 tuổi)

Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Canada Sean Fleming

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Marco Carducci (1996-09-24)24 tháng 9, 1996 (16 tuổi) 0 Canada Vancouver Whitecaps Residency
18 1TM Daniel Milton (1996-11-26)26 tháng 11, 1996 (16 tuổi) 0 Canada Ajax Thunder
12 2HV Kevon Black (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (17 tuổi) 0 Canada Toronto FC Academy
4 2HV Alex Comsia (1996-08-01)1 tháng 8, 1996 (16 tuổi) 0 Canada Vancouver Whitecaps FC Residency
13 2HV Ian Fernandes (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (17 tuổi) 0 Canada Toronto FC Academy
2 2HV Mathieu Laurent (1996-02-28)28 tháng 2, 1996 (17 tuổi) 0 Canada Mississauga Soccer Club
5 2HV Aron Mkungilwa (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (17 tuổi) 0 Canada Académie Impact Montréal
3 2HV Elias Roubos (1996-02-28)28 tháng 2, 1996 (17 tuổi) 0 Canada Toronto FC Academy
7 3TV Marco Bustos (1996-04-22)22 tháng 4, 1996 (16 tuổi) 0 Canada Vancouver Whitecaps FC Residency
17 3TV Mikaël Cantave[1] (1996-10-25)25 tháng 10, 1996 (16 tuổi) 0 Pháp Orvault Sport Football
15 3TV Matthew Chow (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (17 tuổi) 0 Canada Vancouver Whitecaps FC Residency
16 3TV Marco Dominguez (1996-02-25)25 tháng 2, 1996 (17 tuổi) 0 Canada Braves d'Ahuntsic
14 3TV Andrew Gordon (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (16 tuổi) 0 Canada Woodbridge Tiền đạo
11 3TV Jordan Haynes (1996-01-17)17 tháng 1, 1996 (17 tuổi) 0 Canada Vancouver Whitecaps FC Residency
8 3TV Jose Lopez (1996-03-04)4 tháng 3, 1996 (17 tuổi) 0 Canada FC Edmonton Reserves
20 3TV Ali Musse (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (17 tuổi) 0 Canada WSA Winnipeg
6 3TV Derick Sequeira[2] (1996-01-20)20 tháng 1, 1996 (17 tuổi) 0 Canada Toronto FC Academy
10 4 Hanson Boakai (1996-10-28)28 tháng 10, 1996 (16 tuổi) 0 Canada FC Edmonton
9 4 Jordan Hamilton (1996-03-17)17 tháng 3, 1996 (17 tuổi) 3 Canada Toronto FC Academy
19 4 El Mehdi Ibn Brahim (1996-06-06)6 tháng 6, 1996 (16 tuổi) 0 Canada Braves d'Ahuntsic

Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM J. Jara (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (17 tuổi)
1TM G. Salazar (1996-01-09)9 tháng 1, 1996 (17 tuổi)
1TM M. Solano (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (16 tuổi)
1TM J. Fabio (1996-10-14)14 tháng 10, 1996 (16 tuổi)
2HV N. Shaquille (1996-03-29)29 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
2HV E. Marin (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
2HV J. Martinez (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (16 tuổi)
2HV H. Montero (1996-12-31)31 tháng 12, 1996 (16 tuổi)
2HV J. Ruiz (1996-02-16)16 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
2HV S. Joshua
2HV J. Hidalgo (1997-09-13)13 tháng 9, 1997 (15 tuổi)
2HV J. Medina (1996-04-15)15 tháng 4, 1996 (16 tuổi)
2HV D. Ruiz (1996-09-12)12 tháng 9, 1996 (16 tuổi)
2HV F. Segura (1996-02-10)10 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
3TV D. Cortes (1996-05-15)15 tháng 5, 1996 (16 tuổi)
3TV B. Burke (1996-03-16)16 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
3TV R. Leal (1997-01-14)14 tháng 1, 1997 (16 tuổi)
3TV R. Miranda (1996-05-04)4 tháng 5, 1996 (16 tuổi)
3TV A. Mora (1996-09-18)18 tháng 9, 1996 (16 tuổi)
3TV F. Rosales (1996-08-14)14 tháng 8, 1996 (16 tuổi)
3TV Y. Salas (1996-06-17)17 tháng 6, 1996 (16 tuổi)
3TV J. Seas (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (17 tuổi)
3TV R. Anthony (1996-02-07)7 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
3TV M. Jesus (1996-02-02)2 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
3TV J. David (1996-02-29)29 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
4 A. Mendoza (1997-07-11)11 tháng 7, 1997 (15 tuổi)
4 R. Rivera (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (17 tuổi)
4 A. Zapata (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (16 tuổi)
4 G. Alberto (1996-01-30)30 tháng 1, 1996 (17 tuổi)
4 A. Alexander (1996-09-02)2 tháng 9, 1996 (16 tuổi)

Cuba[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Y. Ramírez (1996-07-26)26 tháng 7, 1996 (16 tuổi)
1TM S. Bell (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
2HV H. Adao (1996-02-03)3 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
2HV J. MaTchado (1997-03-04)4 tháng 3, 1997 (16 tuổi)
2HV O. Madrigal (1997-10-14)14 tháng 10, 1997 (15 tuổi)
2HV J. Vélez (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (17 tuổi)
2HV N. Rodriguez (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (16 tuổi)
3TV M. Hernández (1996-07-29)29 tháng 7, 1996 (16 tuổi)
3TV T. Lorente (1996-02-09)9 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
3TV Y. Godinez (1997-01-16)16 tháng 1, 1997 (16 tuổi)
3TV Y. Samonte (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (17 tuổi)
3TV M. Díaz (1996-01-21)21 tháng 1, 1996 (17 tuổi)
3TV D. Noda (1996-01-09)9 tháng 1, 1996 (17 tuổi)
3TV Y. González (1996-02-12)12 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
3TV V. Alfonso (1996-04-27)27 tháng 4, 1996 (16 tuổi)
3TV J. Labrada (1996-02-12)12 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
4 R. Arancibia (1996-03-21)21 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
4 D. Guerra (1997-04-29)29 tháng 4, 1997 (15 tuổi)
4 F. Valdés (1997-01-08)8 tháng 1, 1997 (16 tuổi)

Guatemala[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM N. Hagen (1996-08-02)2 tháng 8, 1996 (16 tuổi)
1TM P. Flores (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
1TM J. Meda (1996-05-31)31 tháng 5, 1996 (16 tuổi)
2HV W. Garcia (1996-02-24)24 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
2HV A. Yanes (1997-07-04)4 tháng 7, 1997 (15 tuổi)
2HV D. Vivar (1996-07-29)29 tháng 7, 1996 (16 tuổi)
2HV K. Curup (1996-02-04)4 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
2HV D. Garcia (1996-07-19)19 tháng 7, 1996 (16 tuổi)
2HV K. Gutierrez (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
2HV D. Ramirez (1996-02-24)24 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
3TV L. Samayoa (1996-03-30)30 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
3TV J. Ruiz (1996-05-30)30 tháng 5, 1996 (16 tuổi)
3TV M. Rivera (1996-04-01)1 tháng 4, 1996 (17 tuổi)
3TV E. Hernandez (1996-01-30)30 tháng 1, 1996 (17 tuổi)
3TV J. Espinoza (1996-12-24)24 tháng 12, 1996 (16 tuổi)
3TV S. Arana (1996-07-31)31 tháng 7, 1996 (16 tuổi)
3TV J. Baldizon (1996-06-27)27 tháng 6, 1996 (16 tuổi)
3TV E. Flores (1996-12-20)20 tháng 12, 1996 (16 tuổi)
3TV B. Lucas (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (17 tuổi)
3TV D. Meda (1996-07-04)4 tháng 7, 1996 (16 tuổi)
3TV C. Ojeda (1996-03-18)18 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
3TV G. Perez (1996-02-21)21 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
3TV D. Robles (1996-04-21)21 tháng 4, 1996 (16 tuổi)
4 D. Ruano (1996-10-04)4 tháng 10, 1996 (16 tuổi)
4 C. Ortiz (1996-11-06)6 tháng 11, 1996 (16 tuổi)
4 M. Hernandez (1996-12-01)1 tháng 12, 1996 (16 tuổi)
4 M. Aramburu (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (25 tuổi)
4 O. Barahona (1996-05-31)31 tháng 5, 1996 (16 tuổi)
4 E. Menendez (1996-01-21)21 tháng 1, 1996 (17 tuổi)
4 J. Vigil (1997-12-03)3 tháng 12, 1997 (15 tuổi)

Haiti[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM L. Louis (1996-09-12)12 tháng 9, 1996 (16 tuổi)
1TM P. Michel (1996-10-31)31 tháng 10, 1996 (16 tuổi)
2HV R. Destine (1996-03-25)25 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
2HV M. Guillaume (1996-02-19)19 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
2HV J. Alexis (1996-07-04)4 tháng 7, 1996 (16 tuổi)
2HV C. Joseph (1996-07-02)2 tháng 7, 1996 (16 tuổi)
2HV R. Similien (1996-05-17)17 tháng 5, 1996 (16 tuổi)
2HV J. Valentin (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
2HV W. Saint Fleur (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (17 tuổi)
2HV S. Federic (1996-06-19)19 tháng 6, 1996 (16 tuổi)
3TV R. Etienne (1996-09-11)11 tháng 9, 1996 (16 tuổi)
3TV J. Derival (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
3TV R. Calixte (1996-10-27)27 tháng 10, 1996 (16 tuổi)
3TV R. Jean-Marie (1996-12-19)19 tháng 12, 1996 (16 tuổi)
3TV T. Philippe (1996-03-23)23 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
3TV E. Phede (1996-09-24)24 tháng 9, 1996 (16 tuổi)
4 J. Desire (1997-02-12)12 tháng 2, 1997 (16 tuổi)
4 A. Carlens (1996-06-28)28 tháng 6, 1996 (16 tuổi)
4 E. Clebert (1996-12-15)15 tháng 12, 1996 (16 tuổi)
4 G. Edouard (1996-02-16)16 tháng 2, 1996 (17 tuổi)

Honduras[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Honduras José Valladares

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Cristian Hernández (1996-09-22)22 tháng 9, 1996 (16 tuổi) Honduras Valle
1TM Fernando Cabrera (1996-03-09)9 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Honduras Real España
2HV Kevin Álvarez (1996-08-03)3 tháng 8, 1996 (16 tuổi) Honduras Olimpia
2HV Roberto Hernández Honduras Olimpia
2HV Ismael Santos Honduras Olimpia
2HV José Murillo (1996-06-06)6 tháng 6, 1996 (16 tuổi) Honduras Motagua
2HV Álvaro Romero (1997-02-10)10 tháng 2, 1997 (16 tuổi) Honduras Real España
2HV Deybi Flores (1996-06-16)16 tháng 6, 1996 (16 tuổi) Honduras Motagua
3TV Christopher Alegría (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Honduras Real España
3TV Devron García (1996-02-05)5 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Honduras Victoria
3TV Eric Gallegos (1996-01-08)8 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Honduras Motagua
3TV Steven Ramos (1996-10-01)1 tháng 10, 1996 (16 tuổi) Honduras Real España
3TV Isaac Borjas (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (16 tuổi) Honduras Valencia
3TV Michael Montero Honduras Vida
3TV Kevin López (1996-02-03)3 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Honduras Motagua
3TV Cristian Argueta (1996-09-02)2 tháng 9, 1996 (16 tuổi) Honduras La Paz
4 Bryan Velásquez (1996-05-08)8 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Honduras Olimpia
4 Jorge Bodden (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (16 tuổi) Honduras Valencia
4 Alberth Elis (1996-02-12)12 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Honduras Olimpia
4 Renbramdt Flores (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (15 tuổi) Honduras Olimpia

Jamaica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Wendell Downswell

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
2HV Tyshan Hill (1996-04-21)21 tháng 4, 1996 (16 tuổi) 2 Jamaica Montego Bay United F.C.
2HV Oneil Anderson (1997-03-21)21 tháng 3, 1997 (15 tuổi) 1 Jamaica Santos FC
3TV Raffique Bryan (1996-05-13)13 tháng 5, 1996 (16 tuổi) 1 Jamaica Arnett Gardens F.C.
3TV Ryan Miller (1996-09-05)5 tháng 9, 1996 (16 tuổi) 2 Jamaica Cavaliers SC
3TV Seigel Knight (1996-10-14)14 tháng 10, 1996 (16 tuổi) 2 Jamaica Portmore United F.C.
4 Michael Seaton (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (16 tuổi) 2 2 Hoa Kỳ D.C. United
2 4 Junior Flemmings (1996-06-16)16 tháng 6, 1996 (16 tuổi) 5 4 Jamaica Tivoli Gardens FC
4 I'Ishmale Currie (1996-06-06)6 tháng 6, 1996 (16 tuổi) 2 Jamaica Portmore United F.C.
1TM William Price (1996-11-22)22 tháng 11, 1996 (16 tuổi) 0 Jamaica Constant Spring FC
3TV Martin Davis (1996-10-11)11 tháng 10, 1996 (16 tuổi) 1 Tây Ban Nha Next Generation
2HV Nathaniel Leslie (1996-02-27)27 tháng 2, 1996 (16 tuổi) 1 Jamaica Waterhouse F.C.
3TV Mallique Foster (1996-11-05)5 tháng 11, 1996 (16 tuổi) 1 Jamaica Portmore United FC
2HV Zachary Jones (1996-04-03)3 tháng 4, 1996 (17 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Georgia United
2HV Malcolm Stewart (1996-02-04)4 tháng 2, 1996 (17 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Georgia United
18 1TM Nicholas Nelson (1996-04-06)6 tháng 4, 1996 (17 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Georgia United
4 2HV Kyle Anderson (1997-07-10)10 tháng 7, 1997 (15 tuổi) 1 Jamaica Montego Bay United F.C.
4 Malcolm Dixon (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (16 tuổi) 0 Hoa Kỳ New York Red Bulls Academy
2HV Rushane McClymont (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (16 tuổi) 2 Jamaica Appleton Estate FC
3TV Luca Levee (1996-02-21)21 tháng 2, 1996 (16 tuổi) 1 Tây Ban Nha Next Generation
3TV Khallil Stewart (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (17 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Concord Fire

México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: México Raúl Gutiérrez [3]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Raúl Gudiño (1996-04-22)22 tháng 4, 1996 (16 tuổi) México C.D. Guadalajara
12 1TM Édson Resendez (1996-01-12)12 tháng 1, 1996 (17 tuổi) México Monterrey
3 2HV Salomón Wbias (1996-03-09)9 tháng 3, 1996 (17 tuổi) México Pachuca
4 2HV Pedro Terán (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (16 tuổi) México Atlas
5 2HV José Robles (1996-07-16)16 tháng 7, 1996 (16 tuổi) México Pumas
14 2HV Ramsés Gómez (1996-01-13)13 tháng 1, 1996 (17 tuổi) México Atlas
15 2HV Christian Tovar (1996-01-13)13 tháng 1, 1996 (17 tuổi) México Santos
16 2HV Érick Aguirre (1997-02-23)23 tháng 2, 1997 (16 tuổi) México Morelia
6 3TV José Almanza (1996-02-24)24 tháng 2, 1996 (17 tuổi) México Pachuca
7 3TV Luis Hernández (1996-02-10)10 tháng 2, 1996 (17 tuổi) México Pachuca
8 3TV Iván Ochoa (1996-08-13)13 tháng 8, 1996 (16 tuổi) México Pachuca
10 3TV Ulises Rivas (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (17 tuổi) México Santos Laguna
13 3TV Erich Hernández (1996-03-16)16 tháng 3, 1996 (17 tuổi) México Guadalajara
18 3TV Juan Carlos Ortega (1996-02-29)29 tháng 2, 1996 (17 tuổi) México Pachuca
20 3TV Manuel Tejeda (1996-02-10)10 tháng 2, 1996 (17 tuổi) México Santos Laguna
9 4 Alejandro Díaz (1996-01-27)27 tháng 1, 1996 (17 tuổi) México América
11 4 Ulises Jaimes (1996-04-20)20 tháng 4, 1996 (16 tuổi) México Morelia
17 4 Marco Granados (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (16 tuổi) México Guadalajara
19 4 Víctor Zúñiga (1996-03-21)21 tháng 3, 1996 (17 tuổi) México Cruz Azul

Panama[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM R. Cueto (1996-03-23)23 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
1TM E. De La Rosa (1996-03-08)8 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
1TM H. Ortega (1996-03-26)26 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
1TM A. Reyes (1996-02-28)28 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
2HV J. Araya (1996-01-03)3 tháng 1, 1996 (17 tuổi)
2HV J. Carrasquilla (1996-06-03)3 tháng 6, 1996 (16 tuổi)
2HV J. Diaz (1996-10-29)29 tháng 10, 1996 (16 tuổi)
2HV J. Marroqui (1996-03-09)9 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
2HV A. Navarro (1996-07-05)5 tháng 7, 1996 (16 tuổi)
3TV J. De Gracia (1996-05-11)11 tháng 5, 1996 (16 tuổi)
3TV I. Díaz (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (15 tuổi)
3TV E. Zorrilla (1996-05-14)14 tháng 5, 1996 (16 tuổi)
3TV L. Alain (1996-03-26)26 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
3TV L. Cañate (1996-08-09)9 tháng 8, 1996 (16 tuổi)
3TV E. Dominguez (1996-02-15)15 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
3TV K. Galvan (1996-03-10)10 tháng 3, 1996 (17 tuổi)
3TV F. General (1996-04-19)19 tháng 4, 1996 (16 tuổi)
3TV V. Gonzalez (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (16 tuổi)
3TV G. Herrera (1997-02-15)15 tháng 2, 1997 (16 tuổi)
3TV Y. Menchaca (1996-04-18)18 tháng 4, 1996 (16 tuổi)
3TV M. Molina (1997-01-06)6 tháng 1, 1997 (16 tuổi)
3TV G. Nuñez (1996-08-07)7 tháng 8, 1996 (16 tuổi)
3TV S. Santos (1998-01-04)4 tháng 1, 1998 (15 tuổi)
3TV W. Wald (1996-02-02)2 tháng 2, 1996 (17 tuổi)
4 L. Zuñiga (1997-04-01)1 tháng 4, 1997 (16 tuổi)
4 M. Gil (1997-02-09)9 tháng 2, 1997 (16 tuổi)
4 J. Jaramillo (1997-01-14)14 tháng 1, 1997 (16 tuổi)

Trinidad và Tobago[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Shawn Cooper

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
21 1TM Kevin John Trinidad và Tobago Southern F.A.
1 1TM Johan Welch Hoa Kỳ Houston Dynamo
5 2HV Martieon Watson 1 Trinidad và Tobago W Connection
4 2HV Josiah Trimmingham 1 Trinidad và Tobago San Juan Jabloteh
2HV Leland Archer Trinidad và Tobago St. Ann's Rangers
3 2HV Maurice Ford Trinidad và Tobago Caledonia AIA
2HV Stephan Spicer Trinidad và Tobago SKHY FC
2 2HV Shannon Gomez Trinidad và Tobago San Juan Jabloteh
8 3TV Jabari Mitchell 4 Trinidad và Tobago W Connection
6 3TV Brendon Creed (captain) 3 Trinidad và Tobago SKHY FC
15 3TV Jarred Dass Trinidad và Tobago W Connection
11 3TV Dre Fortune 1 Hoa Kỳ Needham Broughton High School
16 3TV Mani Walcott Hoa Kỳ Eleanor Roosevelt High School
14 3TV Matthew Woo Ling 1 Trinidad và Tobago W Connection
18 3TV Levi Garcia Trinidad và Tobago T&TEC FC
19 3TV Kishun Seecharan 4 Trinidad và Tobago 1st FC Santa Rosa
7 3TV Aikim Andrews 2 Trinidad và Tobago San Juan Jabloteh
9 4 Brent Sam 7 Trinidad và Tobago Police FC
10 4 Akeem Garcia (vice captain) 2 Trinidad và Tobago San Juan Jabloteh
12 4 Weah Adams 2 Trinidad và Tobago Roxborough Lakers

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hoa Kỳ Richie Williams

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Jeff Caldwell (1996-02-20)20 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Hoa Kỳ North Carolina Fusion
1TM Evan Louro (1996-01-19)19 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Hoa Kỳ New York Red Bulls
2HV Conor Donovan (1996-01-08)8 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Hoa Kỳ NC Alliance
2HV Justen Glad (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (16 tuổi) Hoa Kỳ Real Salt Lake AZ
2HV Shaquell Moore (C) (1996-11-02)2 tháng 11, 1996 (16 tuổi) Hoa Kỳ Unattached
2HV Tommy Redding (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (16 tuổi) Hoa Kỳ FC America Premier
2HV John Requejo (1996-05-23)23 tháng 5, 1996 (16 tuổi) Hoa Kỳ Real So Cal
2HV Peter Schropp (1997-01-20)20 tháng 1, 1997 (16 tuổi) Hoa Kỳ Omaha FC
3TV Corey Baird (1996-01-30)30 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Hoa Kỳ San Diego Surf
3TV Junior Flores (1996-03-26)26 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Đức Borussia Dortmund
3TV Angel Heredia (1996-09-02)2 tháng 9, 1996 (16 tuổi) Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
3TV Christopher Lema (1996-08-05)5 tháng 8, 1996 (16 tuổi) Hoa Kỳ New York Red Bulls
3TV Elijah Martin (1996-07-04)4 tháng 7, 1996 (16 tuổi) Hoa Kỳ Cal Odyssey
3TV Joel Soñora (1996-07-04)4 tháng 7, 1996 (16 tuổi) Argentina Boca Juniors
3TV Tyler Turner (1996-03-04)4 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Hoa Kỳ South Central Premier
4 Mukwelle Akale (1997-01-18)18 tháng 1, 1997 (16 tuổi) Hoa Kỳ Minnesota Thunder
4 Sebastian Elney (1997-06-26)26 tháng 6, 1997 (15 tuổi) Hoa Kỳ Boca United
4 Rubio Rubin (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Hoa Kỳ Portland Timbers
4 Ahinga Selemani (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Hoa Kỳ Crew Soccer Academy Wolves
4 Alan Winn (1996-02-18)18 tháng 2, 1996 (17 tuổi) Hoa Kỳ Solar Chelsea SC

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Capped for Haiti
  2. ^ Capped for Nicaragua
  3. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.

<Tham khảo/>

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-17 Bắc, Trung Mỹ và Caribe