Bước tới nội dung

Danh sách giám mục Trung Quốc còn sống

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giám mục người Trung Quốc hiện có khoảng 115 vị, bao gồm cả các giám mục tân cử, đương nhiệm và hồi hưu ở Trung Quốc, Hồng Kông, Ma Cao và Đài Loan.

Danh sách giám mục theo tuổi

[sửa | sửa mã nguồn]

Giới thiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Giáo hội Công giáo tại Trung QuốcCông giáo tại Đài Loan hiện nay có khoảng 117 giám mục gồm giám mục bất hợp thức do chính quyền Trung Quốc phong và chưa được Tòa Thánh công nhận (số ít), còn lại là các giám mục được cả hai bên Tòa Thánh và Trung Quốc hay chỉ được Tòa Thánh công nhận, một số trường hợp là giám mục chưa được phía nào lên tiếng xác nhận và các giám mục Tân cử được giáo hội địa phương bầu cử nhưng chưa phong chức. Các trường hợp đặc biệt đó gồm hai giám mục "tự phong": Phaolô Đổng Quán Hoa (có trong danh sách) và Trương Quốc Thanh Zhang Guoqing được GM Đổng Quán Hoa tấn phong trái phép (không được liệt kê trong sanh sách này).

Chú ý về danh sách

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Các chức vụ giám mục dưới đây theo quan điểm chính thức từ phía Tòa Thánh. Tuổi được xếp lấy từ nguồn G-Catholic. Các dòng năm sinh hoặc ngày sinh in nhỏ lấy từ nguồn Brender. Các giám mục không có tư liệu ngày sinh trang G-Catholic lấy nguồn Brender đánh dấu *.
  • Chia nhóm giám mục:
Những giám mục không nền được Tòa Thánh công nhận hiệp thông, bổ nhiệm.
Những giám mục có nền màu hồng tím là giám mục chưa được Tòa Thánh công nhận hiệp thông, dĩ nhiên không công nhận chức giám mục.
Những giám mục có nền màu xanh đã hiệp thông với Rôma nhưng chưa được Tòa Thánh công nhận chức giám mục.
Giám mục có nền màu nâu nhạt là giám mục tự công bố mình được mật phong, nhưng hiện Tòa Thánh cũng như chính quyền chưa xác nhận.
Những giám mục có nền màu xanh lá nhạt là giám mục được Tòa Thánh hiệp thông, công nhận chức giám mục, nhưng chưa xác nhận, bổ nhiệm cụ thể vị trí mà Tòa Thánh mong muốn.
Giám mục có nền màu vàng nhạt là giám mục được tấn phong, nhưng Tòa Thánh lẫn chính quyền Trung Quốc không công nhận.
  • Các giám mục của Giáo hội Công giáo Rôma bị chính quyền Trung Quốc sắp vào vị trí mà chính quyền mong muốn, chức vụ đó được in nghiêng, trường hợp Giáo hội chọn giám mục đó trước, sau chính quyền cũng công nhận thì không có kí hiệu gì.
  • Cách sắp xếp:
Ưu tiên nguồn G-Catholic.
Nếu nguồn G-Catholic và Brender bổ sung cho nhau thì lấy phần bổ sung để xếp thứ tự (kí hiệu đánh dấu ^).
Chỉ có năm sinh sắp xếp tạm vị trí đầu năm đó, có tháng và năm sinh xếp đầu tháng đó.
Nếu có nhiều GM cùng năm sinh thì xét theo nguồn Brender mà xếp hạng.
Trường hợp vẫn trùng nhau, xét thời gian tấn phong trước xếp trước.

Danh sách giám mục theo tuổi cách tương đối

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách tính đến thời điểm ngày 26 tháng 10 năm 2024.
STT Tên Giám mục Chức vụ Giáo phận Ngày sinh và tuổi Ghi chú
01 Giuse Hầu Quốc Dương
侯國揚
Josheph Hou Guo-yong
Josheph Hou Guo-yang
Nguyên GM thuộc Tổng giáo phận Trùng Khánh 1922 (101–102 tuổi)* Tòa Thánh bãi chức.[1] Không rõ còn sống hay đã qua đời.[2]
02 Luca Lưu Hiến Đường
劉獻堂
Lucas Liu Hsien-tang
Lucas Liu Xiantang
Nguyên GM chính tòa Giáo phận Tân Trúc, Đài Loan 21 tháng 12, 1928 (95 tuổi)
03 Louis Dư Nhuận Thâm
余潤深
Louis Yu Run-shen
Louis Yu Runchen
Nguyên GM chính tòa Giáo phận Hán Trung 1929 (94–95 tuổi)
1 tháng 12, 1931 (92 tuổi)
04 Melchior Thạch Hồng Trinh C.M.
石鴻禎 / 石洪臣
Melchior Shi Hongzhen
GM chính tòa Giáo phận Thiên Tân 7 tháng 1, 1929 (95 tuổi)*
05 Tôma Triệu Khắc Huân
趙克勛
Thomas Zhao Ke-xun
Thomas Zhao Duomo
GM chính tòa Giáo phận Tuyên Hóa
Nguyên GM Phụ tá Giáo phận Tuyên Hóa
1930 (93–94 tuổi)
1924 (99–100 tuổi)*
06 Phêrô Trang Kiến Kiên
莊建堅
Peter Zhuang Jian-jian
Nguyên GM chính tòa Giáo phận Sán Đầu 1930 (93–94 tuổi)
1931 (92–93 tuổi)
07 Phêrô Trương Chí Dũng
張志勇
Peter Zhang Zhi-yong
Nguyên GM Phó Giáo phận Phượng Tường 26 tháng 2, 1931 (93 tuổi)
1 tháng 3, 1931 (93 tuổi)
08 Giuse Trần Nhật Quân S.D.B.
陳日君
Joseph Zen Ze-kiun
Hồng y
Nguyên GM chính tòa Giáo phận Hồng Kông
13 tháng 1, 1932 (92 tuổi)
09 Giacôbê Tô Triết Dân
蘇哲民
James Su Zhi-min
GM chính tòa Giáo phận Bảo Định 1 tháng 7, 1932 (92 tuổi)
10 tháng 7, 1932 (92 tuổi)
Mất tích từ 1997
10 Placiđiô Bùi Vinh Quý
裴荣贵
Placidus Pei Rong-gui
Placidus Pei Yong-gui
Nguyên GM chính tòa Giáo phận Lạc Dương [Giáo phận Khai Phong*] 1933 (90–91 tuổi) ? *
1935 (88–89 tuổi)
[3]
11 Giuse Triệu Phượng Xương
趙鳳昌
Joseph Zhao Feng-chang
GM chính tòa Giáo phận Dương Cốc 8 tháng 2, 1934 (90 tuổi)^
12 Giuliô Giả Trị Quốc
賈治國
Julius Jia Zhi-guo
Julius Jia Zhi Cuo / Jia Shoushen
GM chính tòa Giáo phận Chính Định 1 tháng 5, 1935 (89 tuổi)
5 tháng 6, 1934 (90 tuổi)
13 Mátthia Cố Chinh
顧征
Matthias Gu Zheng
GM Đại diện Tông Tòa Hạt Phủ doãn Tông Tòa Tây Ninh 17 tháng 2, 1937 (87 tuổi)*
14 Nicôla Hàn Kỷ Đức
韓紀德
Nicholas Han Ji-de
GM chính tòa Giáo phận Bình Lương 1939 (84–85 tuổi)
4 tháng 6, 1940 (84 tuổi)
15 Gioan Thang Hán
湯漢
John Tong Hon
Hồng y
Nguyên GM chính tòa Giáo phận Hồng Kông
31 tháng 7, 1939 (85 tuổi)
16 Tôma Diệp Thăng Nam
葉勝男
Thomas Yeh Sheng-nan
Nguyên Sứ thần Tòa Thánh tại Sri Lanka, Tunisia và Angeria 26 tháng 6, 1941 (83 tuổi)
17 Gioan Baotixita Tăng Kiến Thứ
曾建次
John Baptist Tseng Chien-tsi
Nguyên GM Phụ tá Giáo phận Hoa Liên, Đài Loan 11 tháng 12, 1942 (81 tuổi)
18 Bosco Lâm Cát Nam
林吉男,
Bosco Lin Chi-nan
Tập tin:Giám mục hiệu tòa.png Nguyên GM chính tòa Giáo phận Đài Nam, Đài Loan
Nguyên GM phụ tá Giáo phận Cao Hùng, Đài Loan
14 tháng 5, 1943 (81 tuổi)
19 Gioan Hồng Sơn Xuyên S.V.D.
洪山川
John Hung Shan-chuan
Nguyên Tổng giám mục Tổng giáo phận Đài Bắc, Đài Loan
Nguyên GM chính tòa Giáo phận Gia Nghĩa, Đài Loan
20 tháng 11, 1943 (80 tuổi)
20 José Lê Hồng Thăng
黎鴻昇
José Lai Hung-seng
Nguyên GM chính tòa Giáo phận Ma Cao 14 tháng 1, 1946 (78 tuổi)
21 Phanxicô An Thụ Tân
安樹新
Francis An Shu-xin
GM chính tòa Giáo phận Bảo Định
GM Phó Giáo phận Bảo Định
16 tháng 7, 1949 (75 tuổi)
22 Augustinô Thôi Thái
崔泰
Augustino Cui Tai
Giám mục Phó Giáo phận Tuyên Hóa 1950 (73–74 tuổi)^
23 Gioan Baotixita Vương Nhã Hàn
王若翰
John Baptist Wang Rou-han
GM chính tòa Giáo phận Khang Định 19 tháng 5, 1950 (74 tuổi)*
24 Phêrô Lưu Chấn Trung
劉振忠
Peter Liu Cheng-chung
GM chính tòa Giáo phận Cao Hùng, Đài Loan
Hàm Tổng giám mục
Nguyên GM chính tòa Giáo phận Gia Nghĩa, Đài Loan
12 tháng 4, 1951 (73 tuổi)
25 Tôma Chung An Trụ
鍾安住
Thomas Chung An-zu
Tổng giám mục Tổng giáo phận Đài Bắc
Nguyên GM chính tòa Giáo phận Gia Nghĩa, Đài Loan
Nguyên GM Phụ tá Tổng giáo phận Đài Bắc, Đài Loan
7 tháng 8, 1952 (72 tuổi)
26 Gioan Phòng Hưng Diệu
房興耀
John Fang Xing-yao
GM chính tòa Giáo phận Nghi Châu
GM Giám quản Tông Tòa Giáo phận Yên Đài
5 tháng 6, 1953 (71 tuổi)^
27 Giacôbê Lưu Đan Quế
劉丹桂
James Liu Tan-kuei
Nguyên GM chính tòa Giáo phận Tân Trúc, Đài Loan
Nguyên GM Phụ tá Tổng giáo phận Đài Bắc, Đài Loan
11 tháng 6, 1953 (71 tuổi)
28 Philípphê Hoàng Triệu Minh
黃兆明
Philip Huang Chao-ming
GM chính tòa Giáo phận Hoa Liên, Đài Loan
Nguyên GM Phụ tá Giáo phận Cao Hùng, Đài Loan
23 tháng 8, 1954 (70 tuổi)
29 Phêrô Cận Lộc Cương
靳禄岗
Peter Jin Lu-gang
GM Chánh tòa Giáo phận Nam Dương
Giám mục Phó Giáo phận Nam Dương
1955 (68–69 tuổi)*
30 Gioan Trương Khánh Thiên
張慶天
John Zhang Qing-tian
GM Đại diện Tông Tòa Hạt Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện
GM Phụ tá Hạt Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện
1955 (68–69 tuổi)*
24 tháng 9, 1956 (68 tuổi)
31 Stêphanô Lý Bân Sinh
李斌生
Stephen Lee Bun Sang
GM chính tòa Giáo phận Ma Cao
Nguyên GM Phụ tá Giáo phận Hồng Kông
10 tháng 11, 1956 (68 tuổi)
32 Phaolô Đổng Quan Hóa
董冠華
Paul Dong Guanhua
GM chính tòa Giáo phận Chính Định 1958 (65–66 tuổi)*
33 Phanxicô Xaviê Kim Ngưỡng Khoa
金仰科
Francis Xavier Jin Yang-ke
GM chính tòa Giáo phận Ninh Ba Tháng 1 năm 1958
34 Giuse Ngụy Cảnh Nghĩa
魏景義
Joseph Wei Jing-yi
GM Đại diện Tông Tòa Hạt Phủ doãn Tông Tòa Tề Tề Cáp Nhĩ 28 tháng 5, 1958 (66 tuổi)^
35 Phaolô Tô Vĩnh Đại
蘇永大
Paul Su Yong-da
GM chính tòa Giáo phận Bắc Hải 6 tháng 7, 1958 (66 tuổi)
1955 (68–69 tuổi)
36 Gioan Baotixita Lý Khắc Mẫn
李克勉
John Baptist Lee Keh-mien
GM chính tòa Giáo phận Tân Trúc, Đài Loan 23 tháng 8, 1958 (66 tuổi)
37 Nobert Phổ Anh Hùng
浦英雄
Norbert Pu Ying-hsiung
GM chính tòa Giáo phận Tân Trúc, Đài Loan 26 tháng 8, 1958 (66 tuổi)
38 Giuse Hàn Anh Tiến
韓英進
Joseph Han Ying-jin
GM chính tòa Giáo phận Tam Nguyên 20 tháng 11, 1958 (65 tuổi)
39 Vinh Sơn Quách Hy Cẩm
郭希錦
Vincent Guo Xi-ming
Vicanet guo Xi-jin
GM Phụ tá Giáo phận Phúc Ninh 20 tháng 12, 1958 (65 tuổi)
40 Giuse Hạ Chí Thành
夏志誠
Joseph Ha Chi-shing
GM Phụ tá Giáo phận Hồng Kông 4 tháng 3, 1959 (65 tuổi)
41 Phaolô Vương Huân Diệu Tạm dịch
王辉耀 (?)
Paul Wang Hui-yao
/ GM thuộc Giáo phận Chu Trất 9 tháng 8, 1959 (65 tuổi) *
42 Martinô Tô Diệu Vấn
蘇耀文
Martin Su Yao-wen;
GM chính tòa Giáo phận Đài Trung, Đài Loan 9 tháng 11, 1959 (65 tuổi)
43 Gioan Trần Thương Bảo
陳蒼保
John Chen Cang-bao
GM Giám quản Tông Tòa Giáo phận Nhiệt Hà
Nguyên GM Phó Hạt Phủ doãn Tông Tòa Dịch Huyện
1960 (63–64 tuổi)*
44 Ignatiô Chiêm Tư Lộc
詹思祿
Ignatius Zhan Si-lu
GM chính tòa Giáo phận Phúc Ninh 13 tháng 3, 1961 (63 tuổi)^
45 Mêthôđiô Khuất Ái Lâm
屈蔼林,
Methodius Qu Ai-lin
Tổng giám mục Tổng giáo phận Trường Sa
GM Giám quản Tông Tòa Giáo phận Nguyên Lăng
GM Giám quản Tông Tòa Giáo phận Hoành Châu
GM Giám quản Tông Tòa Giáo phận Thường Đức
GM Giám quản Tông Tòa Hạt phũ doãn Tông Tòa Bảo Khánh
GM Giám quản Tông Tòa Hạt Phủ doãn Tông Tòa Vĩnh Châu
GM Giám quản Tông Tòa Hạt phủ doãn Tông Tòa Nhạc Dương
GM Giám quản Tông Tòa Hạt Phủ doãn Tông Tòa Tương Đàm
GM Giám quản Tông Tòa Hạt Phũ doãn Tông Tòa Lễ Huyện
Tháng 5 năm 1961
46 Gioan Vương Nhã Vọng
王若望
John Wang Ruo-wang
Giám mục chính tòa Giáo phận Thiên Thủy 1962 (61–62 tuổi)
1961 (62–63 tuổi)
47 Giuse Đàm Yến Toàn
譚燕全
Joseph Tan Yan-quan
Tổng giám mục Tổng giáo phận Nam Ninh 13 tháng 4, 1962 (62 tuổi)^
48 Giuse Từ Hoành Căn
徐宏根
Joseph Xu Hong-gen
Giám mục chính tòa Giáo phận Tô Châu Tháng 4 năm 1962
49 Phaolô Mạnh Thanh Lộc
孟青祿
Paul Meng Qing-lu
Tổng giám mục Tổng giáo phận Tuy Viễn 22 tháng 6, 1962 (62 tuổi)
23 tháng 6, 1962 (62 tuổi)
50 Phêrô Đinh Lệnh Bân
丁令斌
Peter Ding Lingbin
Giám mục chính tòa Giáo phận Lộ An
Giám mục Phó Giáo phận Lộ An
20 tháng 7, 1962 (62 tuổi)
51 Phêrô Phương Kiến Bình
方建平
Peter Fang Jian-ping
Giám mục chính tòa Giáo phận Vĩnh Bình 25 tháng 11, 1962 (61 tuổi)^
52 Tôma Trần Thiên Hạo
陳天浩
Thomas Chen Tian-hao
Giám mục chính tòa Giáo phận Thanh Đảo Tháng 12 năm 1962
53 Phanxicô Lục Tân Bình
陸新平
Francis Lu Xin-ping
Francis Lu Zin-ping
Tổng giám mục Tổng giáo phận Nam Kinh 1963 (60–61 tuổi)
54 Phêrô Mao Khánh Phúc
毛庆福
Peter Mao Qing-fu
GM Phụ tá (?) Giáo phận Lạc Dương 1963 (60–61 tuổi) *
55 Phaolô Mạnh Ninh Hữu
孟寧友
Paul Meng Ningyou
Tổng giám mục Tổng giáo phận Thái Nguyên 8 tháng 1, 1963 (61 tuổi)
56 Phêrô Phong Tân Mão
封新卯
Peter Feng Xin-mao
GM chính tòa Giáo phận Cảnh Huyện 21 tháng 1, 1963 (61 tuổi)
1964 (59–60 tuổi)
57 Giuse Hình Văn Chi
邢文之
Joseph Xing Wen-zhi)
GM Phụ tá Giáo phận Thượng Hải 17 tháng 4, 1963 (61 tuổi)
58 Phêrô Thiệu Chúc Mẫn
邵祝敏
Peter Shao Zhu-min
GM chính tòa Giáo phận Ôn Châu 10 tháng 9, 1963 (61 tuổi)^
59 Phaolô Lôi Thế Ngân
雷世銀
Paul Lei Shi-yin
Paul Lei Chi-yin
Giám mục chính tòa Giáo phận Gia Định 13 tháng 10, 1963 (61 tuổi)
60 Giuse Đường Viễn Các
唐遠閣
Joseph Tang Yuan-ge
GM chính tòa Giáo phận Thành Đô 17 tháng 11, 1963 (61 tuổi)
61 Mátthia Đỗ Giang
杜江
Matthias Du Jiang
GM Đại diện Tông Tòa Hạt Phủ doãn Tông Tòa Lâm Đông 20 tháng 11, 1963 (60 tuổi)
23 tháng 11, 1963 (60 tuổi)
62 Giuse Lưu Tân Hồng
劉新紅
Josheph Liu Xin-hong
GM chính tòa Giáo phận Vu Hồ 1964 (59–60 tuổi)
63 Gioan Baotixita Lý Tô Quang
李穌光
John Baptist Li Su-guang
Tổng giám mục Tổng giáo phận Nam Xương 1964 (59–60 tuổi)
1965 (58–59 tuổi)
64 Giuse Hàn Chí Hải
韓志海
Joseph Han Zhi-hai
Tổng giám mục Tổng giáo phận Lan Châu 1964 (59–60 tuổi)
2 tháng 2, 1966 (58 tuổi)
65 Giuse Lý Liên Quý
李連貴
Joseph Li Lian-gui
GM chính tòa Giáo phận Hiến Huyện 26 tháng 1, 1964 (60 tuổi)^
66 Phanxicô Thôi Khánh Kỳ, O.F.M
崔慶琪
Francis Cui Qing-qi
Tổng giám mục Tổng giáo phận Hán Khẩu Tháng 2 năm 1964
67 Phêrô La Tuyết Cương
羅雪剛
Peter Luo Xue-gang
GM chính tòa Giáo phận Tự Phủ 20 tháng 2, 1964 (60 tuổi)
68 Giuse Cam Tuấn Khưu
甘俊邱
Joseph Gan Jun-qiu
Tổng giám mục Tổng giáo phận Quảng Châu Tháng 4 năm 1964
69 Giuse Nhạc Phúc Sinh
岳福生
Joseph Yue Fu-sheng
GM Đại diện Tông Tòa Hạt Đại diện Tông Tòa Cáp Nhĩ Tân Tháng 4 năm 1964
70 Gioan Baotixita Dương Hiểu Đình
楊曉亭
John Baptist Yang Xiao-ting
GM chính tòa Giáo phận Diên An 9 tháng 4, 1964 (60 tuổi)
71 Phaolô Lương Kiến Sâm
梁建森
Paul Liang Jian-sen
GM chính tòa Giáo phận Giang Môn 6 tháng 5, 1964 (60 tuổi)
72 Giuse Trần Công Ngao
陳功鰲
Joseph Chen Gong-ao
GM chính tòa Giáo phận Thuận Khánh 21 tháng 9, 1964 (60 tuổi)
73 Phêrô Ngô Dịch Thuận
吳奕順
Peter Wu Yi-shun
GM Hạt Đại diện Tông Tòa Thiệu Vũ 7 tháng 12, 1964 (59 tuổi)
74 Giuse Trương Hiến Vượng
張憲旺
Josheph Zhang Xian-wang
Tổng giám mục Tổng giáo phận Tế Nam 12 tháng 1, 1965 (59 tuổi)^
75 Giuse Lý Sơn
李山
Joseph Li Shan
Tổng giám mục Tổng giáo phận Bắc Kinh Tháng 3 năm 1965
76 Giuse Mã Anh Lâm
馬英林
Joseph Ma Ying-lin
Tổng giám mục Tổng giáo phận Côn Minh 22 tháng 4, 1965 (59 tuổi)
77 Phêrô Lý Hội Nguyên
李会元
Peter Li Hui-Yuan
GM chính tòa Giáo phận Phượng Tường 10 tháng 11, 1965 (59 tuổi) 10 tháng 10, 1965 (59 tuổi)
78 Antôn Diêu Thuận
姚顺
Anthony Yao Shun
GM chính tòa Giáo phận Tập Ninh Tháng 12 năm 1965
79 Gioan Bành Vệ Chiếu
彭衛照
John Peng Weizhao
GM Phụ tá Tổng giáo phận Hán Khẩu
Nguyên GM chính tòa Giáo phận Dư Giang
1966 (57–58 tuổi)
80 Gioan Baotixita Vương Hiểu Huân
王曉勳
John Baptist Wang Xiao-xun
GM Phó Đại diện Tông Tòa Hạt Phủ doãn Tông Tòa Hưng An Phủ 19 tháng 1, 1966 (58 tuổi)
81 Tađêô Vương Dược Thăng
王躍勝
Thaddeus Wang Yue-sheng
GM Chính tòa Giáo phận Trịnh Châu 27 tháng 2, 1966 (58 tuổi)
82 Gioan Lữ Bồi Sâm
呂培森
John Lu Pei-sen
GM chính tòa Giáo phận Duyện Châu 7 tháng 8, 1966 (58 tuổi)
83 Giuse Liêu Hoành Thanh
廖宏清
Joseph Liao Hong-qing
GM chính tòa Giáo phận Gia Ứng 9 tháng 8, 1966 (58 tuổi)*
84 Giuse Thái Bỉnh Thụy
蔡炳瑞
Joseph Cai Bing-rui
GM chính tòa Giáo phận Hạ Môn 15 tháng 9, 1966 (58 tuổi)
85 Phêrô Lưu Căn Trụ
劉根柱
Peter Liu Genzhu
GM chính tòa Giáo phận Hồng Động 12 tháng 10, 1966 (58 tuổi)
86 Gioan Lý Nhã Vọng
李若望
John Lee Juo-wang
Nguyên GM chính tòa Giáo phận Đài Nam 2 tháng 11, 1966 (58 tuổi)
87 Giuse Trương Duy Trụ
張維柱
Joseph Zhang Wei-zhu
GM Đại diện Tông Tòa Hạt Phủ doãn Tông Tòa Tân Hương 1967 (56–57 tuổi)
1956 (67–68 tuổi)
1959 (64–65 tuổi)
88 Giuse Sử Song Hỷ
史雙喜
Josheph Shi Shuang-xi
Nguyên GM Phụ tá Giáo phận Vĩnh Niên 1967 (56–57 tuổi)^
89 Giuse Hoàng Bính Chương
黃炳章
Joseph Huang Bing-zhang
GM chính tòa Giáo phận Sán Đầu Tháng 1 năm 1967
90 Antôn Đảng Minh Ngạn
黨明彥
Anthony Dang Ming-yan
Tổng giám mục Tổng giáo phận Tây An 12 tháng 7, 1967 (57 tuổi)
91 Giuse Tôn Kế Căn
孫繼根
Joseph Sun Ji-gen
GM Phó Giáo phận Vĩnh Niên 2 tháng 8, 1967 (57 tuổi)
92 Phaolô Tiêu Trạch Giang
蕭澤江
Paul Xiao Ze-jiang
Tổng giám mục Tổng giáo phận Quý Dương Tháng 10 năm 1967
93 Tađêô Mã Đạt Khâm
馬達欽
Thaddeus Ma Da-qin
GM chính tòa Giáo phận Thượng Hải
GM Phụ tá Giáo phận Thượng Hải
Nguyên GM Phó Giáo phận Thượng Hải
1968 (55–56 tuổi)
94 Giuse Quách Kim Tài
郭金才
Joseph Guo Jin-cai
GM chính tòa Giáo phận Nhiệt Hà 27 tháng 2, 1968 (56 tuổi)
95 Phaolô Hà Trạch Thanh
何澤清
Paul He Ze-qing
GM chính tòa Giáo phận Vạn Huyện 17 tháng 3, 1968 (56 tuổi)
96 Phaolô Cơ Tăng Duy Tạm dịch
Paul Ji Zengwei
/ GM thuộc Giáo phận Thành Đô 13 tháng 7, 1968 (56 tuổi)*
97 Tạm dịch
'Zhang Tong-li
GM chính tòa Giáo phận Thượng Hải 19 tháng 9, 1968 (56 tuổi) *
98 Giuse Ngô Khâm Kính
吳欽敬
Joseph Wu Qin-jing
GM chính tòa Giáo phận Châu Trất 11 tháng 11, 1968 (56 tuổi)
99 Giuse Lý Tinh
李晶
Joseph Li Jing
GM chính tòa Giáo phận Ninh Hạ 15 tháng 11, 1968 (56 tuổi)
100 Giuse Đồng Trường Bình
同長平
Joseph Tong Chang-ping
GM Đại diện Tông Tòa Hạt Phủ doãn Tông Tòa Đồng Châu 6 tháng 12, 1968 (55 tuổi)*
101 Phaolô Mã Tồn Quốc
馬存國
Paul Ma Cun-guo
GM chính tòa Giáo phận Sóc Châu 1969 (54–55 tuổi)
21 tháng 1, 1971 (53 tuổi)
102 Phaolô Bùi Quân Dân
裴軍民
Paul Pei Jun-min
Tổng giám mục Tổng giáo phận Phụng Thiên 2 tháng 2, 1969 (55 tuổi)^
103 Giuse Thẩm Bân
沈斌
Joseph Shen Bin
GM chính tòa Giáo phận Thượng Hải
Nguyên GM chính tòa Giáo phận Hải Môn
tháng 2, 1970 (54 tuổi)
104 Gioan Vương Nhân Lôi
王仁雷
John Wang Ren-lei
GM chính tòa Giáo phận Từ Châu tháng 4, 1970 (54 tuổi)
5 tháng 6, 1970 (54 tuổi)
105 Giuse Dương Vĩnh Cường
楊永強
Joseph Yang Yong-qiang
() GM chính tòa (Tổng) giáo phận Hàng Châu
GM chính tòa Giáo phận Chu Thôn
11 tháng 4, 1970 (54 tuổi)
106 Mátthêu Chân Tuyết Bân
甄雪斌
Matthew Zhen Xuebin
Tổng giám mục phó Tổng giáo phận Bắc Kinh 10 tháng 5, 1970 (54 tuổi)
107 Giuse Lôi Gia Bồi
雷家培
John Lei Jia-pei
GM chính tòa Giáo phận Ninh Viễn Tháng 6 năm 1970
108 Antôn Tôn Văn Quân
孫文君
Antonio Sun Wenjun
GM chính tòa Giáo phận Duy Phường Tháng 11 năm 1970
109 Giuse Trương Ngân Lâm
張銀林
Joseph Zhang Yin-lin
GM chính tòa Giáo phận Vệ Huy 27 tháng 3, 1971 (53 tuổi)
110 Antôn Lý Huy
李輝
Anthony Li Hui
Giám mục phó Giáo phận Bình Lương Tháng 5 năm 1972
111 Stêphanô Tư Hồng Vĩ
胥红伟
Stephen Xu Hongwei
GM phó Giáo phận Hán Trung Khoảng 16 tháng 1, 1975 (49 tuổi)
112 Bosco Triệu Kiến Chương
赵建章
Bosco Zhao Jian-zhang
Giám mục Phó Tân cử Giáo phận Thiên Thủy Không có số liệu
113 Cosma Cát Thành Nghĩa
吉成义
Cosmas Ji Cheng-yi
GM chính tòa Tân cử Giáo phận Trú Mã Điếm Không có số liệu
114 Shi Guang-dong / GM thuộc Giáo phận Triệu Huyện Không có số liệu
115 Shi Shou-jing GM chính tòa Giáo phận Trú Mã Điếm Không có số liệu

Danh sách giám mục gốc Trung Quốc phục vụ tại ngoại quốc

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Giám mục Chức vụ Giáo phận Ngày sinh và tuổi Ghi chú
01 Ignatiô Uông Trung Chương
汪中璋
Ignatius Wang Zhong-zhang
Ignatius Chung Wang
Nguyên GM Phụ tá Tổng giáo phận San Francisco,Hoa Kỳ 27 tháng 2, 1934 (90 tuổi)
02 Savio Hàn Đại Huy S.D.B.
韩大辉
Savio Hon Tai-Fai
TGM Sứ thần Tòa Thánh tại Hy Lạp
Tổng giám mục
Thư kí Thánh bộ Phát triển Con người
GM Giám quản Tông Tòa Giáo phận Agana, Guam,Hoa Kỳ
21 tháng 10, 1950 (74 tuổi)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “西南部重慶教區駱北瞻主教臥病多年,安息主懷| 天亞社中文網”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2017.
  2. ^ “Bishop Joseph Hou Guoyong (Guoyang) †”. Catholic Hierarchy.
  3. ^ Báo chí nước ngoài đề cập GP. Lạc Dương và năm sinh 1935