Danh sách quốc gia Đông Á theo tiềm năng quân sự

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách các quốc gia Đông Á theo tiềm năng quân sự là một bảng thống kê tổng hợp về quốc phòng theo dữ liệu của các quốc gia Đông Á, với 8 quốc gia và vùng lãnh thổ, riêng 2 lãnh thổ là: Hong KongMa Cao được CHND Trung Hoa bảo trợ và chịu trách nhiệm về quốc phòng, các quốc gia còn lại đều có hệ thống quốc phòng riêng của mình. Trong đó CHND Trung Hoa có số quân tại ngũ và chi phí quốc phòng cao nhất khu vực, xếp sau có thể nói đến CHDCND Triều Tiên với số quân trên 1,1 triệu quân tại ngũ, còn chi phí quốc phòng thì phải nói đến Nhật Bản, với hơn 59,2 triệu USD, chỉ xếp sau CHND Trung Hoa. Lực lượng quân sự lẩn chi phí quốc phòng thấp nhất Đông Á là nhà nước Cộng hòa Mông Cổ.

STT Quốc gia Đông Bắc Á Quân đội Số quân tại ngũ (2011 - 2012) Chi phí quốc phòng (2011 - 2012) USD
1  Trung Quốc Quân đội Giải phóng Nhân dân Trung Quốc 2.285.000 166.107.000.000
2  Nhật Bản Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản 230,300 59.267.000.000
3  CHDCND Triều Tiên Quân đội Nhân dân Triều Tiên 1.106.000 ?
4  Hàn Quốc Quốc quân Đại Hàn Dân Quốc 687.000 31.660.000.000
5  Mông Cổ Lực lượng Vũ trang Mông Cổ 10.000 69.600.000
6  Đài Loan Quốc quân Trung Hoa Dân Quốc 290.000 10.721,000,000
7  Hong Kong Bảo trợ bởi Chính quyền Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa Bảo trợ bởi CHND Trung Hoa Bảo trợ bởi CHND Trung Hoa
8  Macau Bảo trợ bởi Chính quyền Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa Bảo trợ bởi CHND Trung Hoa Bảo trợ bởi CHND Trung Hoa
STT Quốc gia Đông Nam Á Quân đội Số quân tại ngũ (2011 - 2012) Chi phí quốc phòng (2011 - 2012) USD

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]