Danh sách quốc gia Châu Phi theo diện tích

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách các quốc gia châu Phi theo diện tích được thống kê theo đơn vị km², cập nhật bởi Liên Hợp Quốc năm 2007 (UN 2007) có sự điều chỉnh ở một số quốc gia và vùng lãnh thổ cho phù hợp với hiện tại. Bảng danh sách có 50 quốc gia và 5 Vùng lãnh thổ: Somaliland, Mayotte, Réunion, Saint Helena, Ascension và Tristan da CunhaTây Sahara.

STT Quốc gia và Vùng lãnh thổ Diện tích (Km2)
1  Ai Cập 1.002.000
2  Libya 1.759.540
3  Tunisia 163.610
4  Algeria 2.381.741
5  Maroc 406.550
6  Tây Sahara 266.000
7  Sudan 1.886.068
8  Nam Phi 1.221.813
9  Lesotho 30.355
10  Eswatini 17.364
11  Botswana 582.000
12  Namibia 824.116
13  Ethiopia 1.104.300
14  Eritrea 117.600
15  Nam Sudan 619.745
16  Somalia 637.657
17  Somaliland 137.600
18  Uganda 241.367
19  Kenya 580.038
20  Rwanda 26.338
21  Burundi 27.834
22  Tanzania 945.087
23  Mozambique 801.590
24  Malawi 118.484
25  Zambia 752.612
26  Zimbabwe 390.757
27  Madagascar 587.041
28  Seychelles 445
29  Comoros 2.235
30  Mauritius 2.040
31  Mayotte 374
32  Réunion 2.517
33  Mauritania 1.025.520
34  Mali 1.240.192
35  Niger 1.267.000
36  Chad 1.284.000
37  Senegal 196.722
38  Gambia 11.295
39  Guinea-Bissau 36.125
40  Liberia 111.369
41  Ghana 238.539
42  Togo 56.785
43  Benin 112.622
44  Côte d'Ivoire 322.463
45  Burkina Faso 274.222
46  Nigeria 923.768
47  Sierra Leone 71.740
48  Cameroon 745.422
49  Cộng hòa Trung Phi 622.984
50  Gabon 267.668
51  Guinea Xích đạo 28.051
52  Cộng hòa Congo 342.000
53  Cộng hòa Dân chủ Congo 2.335.858
54  Angola 1.246.700
55  Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 308

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • List of countries by area (UN 2007)