Danh sách tác phẩm của Chopin theo ôput

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chân dung Sô-pen năm 25 tuổi - Tranh của nữ nghệ sỹ Maria Wodzińska, 1835

Frédéric Chopin đã sáng tác khoảng hơn 240 nhạc phẩm,[1][2] trong đó có 65 nhạc phẩm được ông cho đánh số ôput. Hầu hết các sáng tác của ông dành cho độc tấu dương cầmhòa tấu dương cầm, mặc dù cũng có một số tác phẩm hòa tấu cho một số nhạc cụ khác với dàn nhạc giao hưởng, cũng như ca khúc.[3][4] Tác phẩm được đánh số 1 (ôput 1) của ông là bản rông-đô cung Đô thứ (Rondo in C thứ) năm 1825. Số ôput cuối cùng Chopin sử dụng là 65 đó là bản xô-nat cho Xen-lô giọng Son thứ.

Lúc bị bệnh nặng, ông bày tỏ mong muốn từ giường bệnh rằng tất cả các bản thảo chưa được xuất bản của mình phải đem hủy. Trong số khoảng 150 nhạc phẩm ở dạng bản thảo ông định hủy gồm có Piano Sonata số 1 mà chính ông ấn định cho nó là Op. 4 vào năm 1828 và thậm chí đã tặng cho thày giáo dạy dương cầm của mình là Józef Elsner. Bởi thế, trước năm 1851 (lúc Chopin đã mất), Tobias Haslinger đã xuất bản nó với số nhạc phẩm là Op. 4.

Sau khi Chopin qua đời, theo yêu cầu của mẹ và các chị của ông, nghệ sỹ dương cầm Ba Lan là Julian Fontana đã chọn 23 tác phẩm độc tấu dương cầm chưa được xuất bản và nhóm chúng thành tám số ôput (gồm Op. 66 đến Op. 73). Những tác phẩm này được xuất bản năm 1855.[5] Năm 1857, có 17 ca khúc (lời bằng tiếng Ba Lan) được viết ở nhiều giai đoạn khác nhau trong suốt cuộc đời Chopin đã được xuất bản với sô tác phẩm là Op. 74, trong đó thứ tự của các bài hát không phải là thứ tự sáng tác trong thực tế, mà chỉ để tiện phân loại và xuất bản.[6] Các tác phẩm của Chopin cho dương cầm độc tấu bao gồm phần lớn: khoảng 61 bản mazurka, 16 bản polonaise, 26 bản prelude, 27 khúc luyện tập, 21 bản nocturne, 20 bản vanxơ, 3 bản sonata, 4 bản ballade, 4 bản scherzo, 4 bản impromptu và rất nhiều bản nhạc riêng lẻ không đánh số tác phẩm. Số tác phẩm cho hoà tấu dương cầm chỉ có hai bản, đều sáng tác năm 20 tuổi là ôput 11 và ôput 21.[1][4] Sau đây là danh sách các nhạc phẩm của Chopin xếp theo thứ tự số tác phẩm (ôput) mà ông hoặc gia đình và nhà xuất bản ấn định.

Danh sách tác phẩm lúc sinh thời[sửa | sửa mã nguồn]

(Chú thích: A = la, B = si, C = đô, D = rê, E = mi, F = pha, G = son; = thăng, = giáng).

Chữ kí trên một tác phẩm của ông.
  1. Mazurka cung F thứ
  2. Mazurka cung C thứ
  3. Mazurka cung E major
  4. Mazurka cung E mcungor
  • Op. 7, Năm bản Mazurkas (1830–1831)
  1. Mazurka cung B major
  2. Mazurka cung A thứ (1829, revised 1830)
  3. Mazurka cung F thứ
  4. Mazurka cung A trưởng (1824, revised 1830)
  5. Mazurka cung C major
  1. Nocturne cung B thứ
  2. Nocturne cung E major
  3. Nocturne cung B major
  • Op. 10, Các khúc luyện 12 Études (1829–1832)
  1. Étude cung C trưởng (1830)
  2. Étude cung A thứ (1830)
  3. Étude cung E trưởng (1832)
  4. Étude cung C thứ (1832)
  5. Étude cung G trưởng (1830)
  6. Étude cung E thứ (1830)
  7. Étude cung C trưởng (1832)
  8. Étude cung F trưởng (1829)
  9. Étude cung F thứ (1829)
  10. Étude cung A trưởng (1829)
  11. Étude cung E trưởng (1829)
  12. Étude cung C thứ (1831)
  1. Nocturne cung F major
  2. Nocturne cung F major
  3. Nocturne cung G thứ
  1. Mazurka cung B major
  2. Mazurka cung E thứ
  3. Mazurka cung A major
  4. Mazurka cung A thứ
  1. Mazurka cung G thứ
  2. Mazurka cung C major
  3. Mazurka cung A major
  4. Mazurka cung B thứ
  1. Étude cung A trưởng (1836)
  2. Étude cung F thứ (1836)
  3. Étude cung F trưởng (1836)
  4. Étude cung A thứ (1832–1834)
  5. Étude cung E thứ (1832–1834)
  6. Étude cung G thứ (1832–1834)
  7. Étude cung C thứ (1836)
  8. Étude cung D trưởng (1832–1834)
  9. Étude cung G trưởng (1832–1834)
  10. Étude cung B thứ (1832–1834)
  11. Étude cung A thứ (1834)
  12. Étude cung C thứ (1836)
  1. Polonaise cung C thứ
  2. Polonaise cung E thứ
  1. Nocturne cung C thứ
  2. Nocturne cung D major
  1. Prelude cung C trưởng (composed 1839)
  2. Prelude cung A thứ (1838)
  3. Prelude cung G trưởng (1838–1839)
  4. Prelude cung E thứ (1838)
  5. Prelude cung D trưởng (1838–1839)
  6. Prelude cung B thứ (1838–1839)
  7. Prelude cung A trưởng (1836)
  8. Prelude cung F thứ (1838–1839)
  9. Prelude cung E trưởng (1838–1839)
  10. Prelude cung C thứ (1838–1839)
  11. Prelude cung B trưởng (1838–1839)
  12. Prelude cung G thứ (1838–1839)
  13. Prelude cung F trưởng (1838–1839)
  14. Prelude cung E thứ (1838–1839)
  15. Prelude cung D trưởng (1838–1839)
  16. Prelude cung B thứ (1838–1839)
  17. Prelude cung A trưởng (1836)
  18. Prelude cung F thứ (1838–1839)
  19. Prelude cung E trưởng (1838–1839)
  20. Prelude cung C thứ (1838–1839)
  21. Prelude cung B trưởng (1838–1839)
  22. Prelude cung G thứ (1838–1839)
  23. Prelude cung F trưởng (1838–1839)
  24. Prelude cung D thứ (1838–1839)
  25. Op. 29, Impromptu No. 1 cung A trưởng (1837)
  • Op. 30, bốn bản Mazurkas (1836–1837)
  1. Mazurka cung C thứ
  2. Mazurka cung B thứ
  3. Mazurka cung D major
  4. Mazurka cung C thứ
  1. Nocturne cung B major
  2. Nocturne cung A major
  • Op. 33,bốn bản Mazurkas (1837–1838)
  1. Mazurka cung G thứ
  2. Mazurka cung D major
  3. Mazurka cung C major
  4. Mazurka cung B thứ
  • Op. 34, ba bản Waltzes (1831–1838)
  1. Waltz cung A trưởng (1835)
  2. Waltz cung A thứ (1831)
  3. Waltz cung F trưởng (1838)
  1. Nocturne cung G thứ
  2. Nocturne cung G major
  1. Polonaise cung A major
  2. Polonaise cung C thứ
  1. Mazurka cung C thứ
  2. Mazurka cung E thứ
  3. Mazurka cung B major
  4. Mazurka cung A major
  1. Nocturne cung C thứ
  2. Nocturne cung F thứ
  1. Mazurka cung G major
  2. Mazurka cung A major
  3. Mazurka cung C thứ
  1. Nocturne cung F thứ
  2. Nocturne cung E major
  1. Mazurka cung B major
  2. Mazurka cung C major
  3. Mazurka cung C thứ
  1. Mazurka cung A thứ
  2. Mazurka cung A major
  3. Mazurka cung F thứ
  1. Nocturne cung B major
  2. Nocturne cung E major
  1. Mazurka cung B major
  1. Mazurka cung F thứ
  2. Mazurka cung C thứ
  • Op. 64, 3 Waltzes (1846–1847)
  1. Waltz cung D trưởng (1847)
  2. Waltz cung C thứ (1847)
  3. Waltz cung A trưởng (1840, some sources say 1847)

Các tác phẩm xuất bản sau khi mất[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Mazurka in G major (1833)
  2. Mazurka in G minor (1849)
  3. Mazurka in C major (1835)
  4. Mazurka in A minor (1846)
  • Op. posth. 68, 4 Mazurkas (1827–1849)
  1. Mazurka in C major (1829)
  2. Mazurka in A minor (1827)
  3. Mazurka in F major (1829)
  4. Mazurka in F minor (1849; Last composition)
  • Op. posth. 69, 2 Waltzes (1829–1835)
  1. Waltz in A major (1835)
  2. Waltz in B minor (1829)
  • Op. posth. 70, 3 Waltzes (1829–1841)
  1. Waltz in G major (1832)
  2. Waltz in F minor (1841)
  3. Waltz in D major (1829)
  1. Polonaise in D minor (1825)
  2. Polonaise in B major (1828)
  3. Polonaise in F minor (1828)
  • Op. posth. 72, (1826–1827)
  1. Nocturne in E minor (1827)
  2. Marche funèbre in C minor (1827; B.20)
  3. Three Écossaises (1826; B.12)
    1. Écossaise in D major
    2. Écossaise in G major
    3. Écossaise in D major
  • Op. posth. 73, Rondo in C major (versions for solo piano and two pianos) (1828)
  • Op. posth. 74, 17 Polish Songs (1829–1847)
  1. "The Wish" ("Życzenie") (1829)
  2. "Spring" ("Wiosna") (1838)
  3. "The Sad River" ("Smutna Rzeka") (1831)
  4. "Merrymaking" ("Hulanka") (1830)
  5. "What She Likes" ("Gdzie lubi") (1829)
  6. "Out of My Sight" ("Precz z moich oczu") (1830)
  7. "The Messenger" ("Poseł") (1830)
  8. "Handsome Lad" ("Śliczny chłopiec") (1841)
  9. "From the Mountains, Where They Carried Heavy Crosses [Melody]" ("Z gór, gdzie dźwigali strasznych krzyżów brzemię [Melodia]") (1847)
  10. "The Warrior" ("Wojak") (1830)
  11. "The Double-End" ("Dwojaki koniec") (1845)
  12. "My Darling" ("Moja pieszczotka") (1837)
  13. "I Want What I Have Not" ("Nie ma czego trzeba") (1845)
  14. "The Ring" ("Pierścień") (1836)
  15. "The Bridegroom" ("Narzeczony") (1831)
  16. "Lithuanian Song" ("Piosnka litewska") (1831)
  17. "Leaves are Falling, Hymn from the Tomb" ("Śpiew z mogiłki") (1836)

Các tác phẩm không đánh số ôput[sửa | sửa mã nguồn]

Lúc sinh thời[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi mất[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1851: Variations in E major on the air "Der Schweizerbub", a.k.a. Introduction et Variations sur un lied allemand en mi majeur, B. 14, KK IVa/4, P 1/4 (1826)
  • 1856: Song Jakież kwiaty, jakie wianki, in C major, B. 39, KK IVa/9, P 1/9 (1829)
  • 1864: Polonaise in G minor, B. 6, KK IVa/3, P 1/3 (1822)
  • 1868: Waltz in E minor, B. 56, KK IVa/15, P 1/15 (1830)
  • 1870: Polonaise in G major, B. 36, KK IVa/8, P 1/8 (1829)
  • 1870: Mazurka in C, B. 82, KK IVb/3, P 2/3 (1833)
  • 1871: Waltz in E major, B. 44, KK IVa/12, P 1/12 (1829)
  • 1875: 2 Mazurkas (G major, B major), B. 16, KK. IIa/2-3, S 1/2 (1826; these are the original versions of these works; their revised versions were originally published in the year of their composition, 1826, without opus numbers)
  • 1875: Mazurka in D, B. 31, KK IVa/7, P 1/7 (1829)
  • 1875: Nocturne in C minor, Lento con gran espressione, B. 49, KK IVa/16, P 1/16 (1830)
  • 1879: Polonaise in B minor. Adieu à Guillaume Kolberg, B. 13, KK IVa/5, P 1/5 (1826)
  • 1881: Variations in A: «Souvenir de Paganini», B. 37, KK IVa/10, P 1/10 (1829)
  • 1898: Fugue in A minor, B. 144, KK IVc/2, P 3/2 (1841–1842)
  • 1902: Polonaise in A major, B. 5, KK IVa/2, P 1/2 (1821)
  • 1902: Waltz in A major, B. 21, KK IVa/13, P 1/13 (1827)
  • 1902: Waltz in E major, B. 46, KK IVa/14, P 1/14 (1827)
  • 1909: Mazurka in B major, B. 73, KK IVb/1, P 2/1 (1832)
  • 1910: Mazurka in D major (Mazurek), B. 4, KK Anh. Ia/1, A 1/1 (1820)
  • 1910: Song "Rêverie" (Dumka, Mist Before My Eyes), A minor, B. 132, KK IVb/9, P 2/9 (1840)
  • 1910: Moderato in E major «Feuille d'album» (Album Leaf), B. 151, KK IVb/12, P 2/12 (1843)
  • 1918: Prelude in A major (ded. Pierre Wolff), B. 86, KK. IVb/7, P 2/7 (1834)
  • 1930: Mazurka in A major, B. 85, KK. IVb/4, P 2/4 (1834)
  • 1930: Prelude and Andantino animato, in F major, KK Anh Ia/2-3, A 1/2-3 (doubtful)
  • 1931: Cantabile in B major, B. 84, KK IVb/6, P 2/6
  • 1932: Waltz in F minor, Valse mélancolique, KK Ib/7, A 1/7 (spurious)
  • 1938: Largo in E major, B. 109, KK. IVb/5
  • 1938: Nocturne in C minor, B. 108, KK IVb/8, P 2/8 (1837)
  • 1943: Contredanse in G major, B. 17. KK Anh Ia/4, A 1/4 (1826; doubtful)
  • 1947: Polonaise in B major, B. 3, KK IVa/1, P 1/1 (1817)
  • 1948: Canon in F minor, B. 129b, KK IVc/1
  • 1954: Song "Czary" (Enchantement), in D minor, B. 51, KK IVa/11, P 1/11 (1830; a facsimile version had been published in 1910)
  • 1955: Variations in E major for flute and piano on the air "Non piu mesta" from Rossini's La Cenerentola, B. 9, KK Anh. Ia/5, A 1/5 (1824; spurious)
  • 1955: "Sostenuto" (a.k.a. Klavierstück; Waltz) in E major, B. 133, KK IVb/10, P 2/10 (1840)
  • 1955: Waltz in A minor, B. 150, KK IVb/11, P 2/11 (1843)
  • 1965: Introduction, Thème et Variations sur un air vénitien, in D major, for piano 4-hands, B.12a, KK IVa/6 (1826)
  • 1968: Bourrée No. 1 in G major, B. 160b/1, KK VIIb/1, D 2/1 (1848)
  • 1968: Bourrée No. 2 in A major, B. 160b/2, KK VIIb/2, D 2/2 (1846)
  • ?: Galop in A (Galop Marquis), KK IVc/13, P 2/13 (1846)
  • ?: Nocturne in C minor (Nocturne oublié), KK Anh Ia/6, A1/6 (spurious)
  • ?: Introduction, Thème et Variations sur un thème de Thomas Moore en ré majeur in D, P 1/6 (1826)
  • ?: Mazurka in D, P 2/2 (1832)
  • ?: Klavierstück in E major, P 2/5 (1837)
  • ?: Klavierstück in B major, P 2/6 (1834)
  • ?: Allegretto in F major (1829?)
  • 2001: Prelude in E minor, Devil's Trill

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Poliquin, Robert (ngày 23 tháng 3 năm 2007). “Catalogue des oeuvres” [Catalogue of Works]. Music and Musicians (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2007.
  • Poliquin, Robert. “Works catalogues”. Music and Musicians (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2007.
  • Mueller, Roman (ngày 18 tháng 11 năm 1997). “Frédéric François Chopin: Works List”. Classical Net. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2007.
  • Newman, Danny. “Works by Frédéric François Chopin as compiled by Krystyna Kobylanska”. Classical Archives. Bản gốc (TXT) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2007.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn trích dẫn[sửa | sửa mã nguồn]