Danh sách tiểu bang México theo dân số

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là 31 tiểu bang của México, cùng với thành phố México (không phải một tiểu bang) xếp theo dân số. Tất cả số liệu lấy từ Học viện quốc gia về thống kê và địa lý (Instituto Nacional de Estadística y Geografía).[1]

Map of each state's population as of 2012
Map of each state's population as of 2012
Xếp hạng Tên Dân số (2015)[2] Dân số (2010)[3] Dân số (2000)[4]
1  México 16.187.608 15.175.862 13.096.686
2  Ciudad de México 8.918.653 8.851.080 8.605.239
3  Veracruz 8.112.505 7.643.194 6.908.975
4  Jalisco 7.844.830 7.350.682 6.322.002
5  Puebla 6.168.883 5.779.829 5.076.686
6  Guanajuato 5.853.677 5.486.372 4.663.032
7  Chiapas 5.217.908 4.796.580 3.920.892
8  Nuevo León 5.119.504 4.653.458 3.834.141
9  Michoacán 4.584.471 4.351.037 4.384.471
10  Oaxaca 3.967.889 3.801.962 3.438.765
11  Chihuahua 3.556.574 3.406.465 3.052.907
12  Guerrero 3.533.251 3.388.768 3.079.649
13  Tamaulipas 3.441.698 3.268.554 2.753.222
14  Baja California 3.315.766 3.155.070 2.487.367
15  Sinaloa 2.966.321 2.767.761 2.536.844
16  Coahuila de Zaragoza 2.954.915 2.748.391 2.298.070
17  Hidalgo 2.858.359 2.665.018 2.235.591
18  Sonora 2.850.330 2.662.480 2.216.969
19  San Luis Potosí 2.717.820 2.585.518 2.299.360
20  Tabasco 2.395.272 2.238.603 1.891.829
21  Yucatán 2.097.175 1.955.577 1.658.210
22  Querétaro de Arteaga 2.038.372 1.827.937 1.404.306
23  Morelos 1.903.811 1.777.227 1.555.296
24  Durango 1.754.754 1.632.934 1.448.661
25  Zacatecas 1.579.209 1.490.668 1.353.610
26  Quintana Roo 1.501.562 1.325.578 874.963
27  Aguascalientes 1.312.544 1.184.996 944.285
28  Tlaxcala 1.272.847 1.169.936 962.646
29  Nayarit 1.181.050 1.084.979 920.185
30  Campeche 899.931 822.441 690.689
31  Baja California Sur 712.029 637.026 424.041
32  Colima 711.235 650.555 542.627
Tổng cộng 119.530.753 112.336.538 97.483.412

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]