Dasia
Giao diện
Dasia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Scleroglossa |
Phân thứ bộ (infraordo) | Scincomorpha |
Họ (familia) | Scincidae |
Phân họ (subfamilia) | Mabuyinae |
Chi (genus) | Dasia Gray, 1839 |
Loài điển hình | |
Dasia olivacea Gray, 1839 | |
Loài | |
Xem bài |
Dasia là một chi của thằn lằn thuộc họ Scincidae. Chúng là các loài đặc hữu châu Á.[1][2]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Theo The Reptile Database:[3]
- Dasia griffini Taylor, 1915
- Dasia grisea (Gray, 1845)
- Dasia haliana (Haly & Nevill, 1887)
- Dasia johnsinghi Harikrishnan, Vasudevan, De Silva, Deepak, Kar, Naniwadekar, Lalremruata, Prasoona & Aggarwal, 2012
- Dasia nicobarensis Biswas & Sanyal, 1977
- Dasia olivacea Gray, 1839
- Dasia semicincta (Peters, 1867)
- Dasia subcaeruleum (Boulenger, 1891)
- Dasia vittata (Edeling, 1865)
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Gray JE (1839). "Catalogue of the Slender-tongued Saurians, with Descriptions of many new Genera and Species". Ann. Mag. Nat. Hist., [First Series] 2: 331-337. (Dasia, new genus, p. 331; D. olivacea, new species, p. 331).
- Harikrishnan S, Vasudevan K, De Silva A, Deepak V, Kar NB, Naniwadekar R, Lalremruata A, Prasoona LR, Aggarwal RK (2012). "Phylogeography of Dasia Gray, 1830 (Reptilia: Scincidae), with the description of a new species from southern India". Zootaxa 3233: 37-51. Preview. (Dasia johnsinghi, new species).
Wikispecies có thông tin sinh học về Dasia |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Wrobel, Murray (2004). Elsevier's Dictionary of Reptiles: in Latin, English, German, French and Italian. Amsterdam: Elsevier. tr. 265. ISBN 978-0-444-51499-8.
- ^ Inger, Robert F.; Brown, Walter C. (1980). “Species of the Scincid Genus Dasia Gray”. Fieldiana Zoology. Field Museum of Natural History. New Series (3): 1–11. doi:10.5962/bhl.title.3190. ISSN 0015-0754.
- ^ Bản mẫu:EMBL genus. www.reptile-database.org.