Davallia ophioglossa
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Davallia ophioglossa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Davalliaceae |
Chi (genus) | Davallia |
Loài (species) | D. ophioglossa |
Danh pháp hai phần | |
Davallia ophioglossa M.Kato, 1985 |
Davallia ophioglossa là một loài dương xỉ trong họ Davalliaceae. Loài này được M.Kato mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Davallia ophioglossa”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Davallia ophioglossa tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Davallia ophioglossa tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Davallia ophioglossa”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.