Bước tới nội dung

Dennstaedtia parksii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Dennstaedtia parksii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Dennstaedtiaceae
Chi (genus)Dennstaedtia
Loài (species)D. parksii
Danh pháp hai phần
Dennstaedtia parksii
Copel. ex Morton in Yuncker, 1959

Dennstaedtia parksii là một loài dương xỉ trong họ Dennstaedtiaceae. Loài này được Copel. ex Morton in Yuncker mô tả khoa học đầu tiên năm 1959.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Dennstaedtia parksii. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]