Dennstaedtia sprucei
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Dennstaedtia sprucei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida/Pteridopsida (disputed) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Dennstaedtiaceae |
Chi (genus) | Dennstaedtia |
Loài (species) | D. sprucei |
Danh pháp hai phần | |
Dennstaedtia sprucei T. Moore, 1861 |
Dennstaedtia sprucei là một loài thực vật có mạch trong họ Dennstaedtiaceae. Loài này được T. Moore miêu tả khoa học đầu tiên năm 1861.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Dennstaedtia sprucei”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Dennstaedtia sprucei tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dennstaedtia sprucei tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dennstaedtia sprucei”. International Plant Names Index.