Dichagyris libanicola

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dichagyris libanicola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Ditrysia
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Noctuinae
Chi (genus)Dichagyris
Loài (species)D. libanicola
Danh pháp hai phần
Dichagyris libanicola
(Corti & Draudt, 1933)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Yigoga libanicola (Corti & Draudt, 1933)

Dichagyris libanicola[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó là loài đặc hữu của the Levant, more specifically Liban và adjacent parts của SyriaIsrael.

Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6. Có một lứa một năm.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.