Dichroa hirsuta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dichroa hirsuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Cornales
Họ (familia)Hydrangeaceae
Chi (genus)Dichroa
Loài (species)D. hirsuta
Danh pháp hai phần
Dichroa hirsuta
Gagnep.

Dichroa hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Tú cầu. Loài này được Gagnep. mô tả khoa học đầu tiên năm 1920.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Dichroa hirsuta. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]