Bước tới nội dung

Dicranum gregoryi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dicranum gregoryi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Bryopsida
Bộ (ordo)Dicranales
Họ (familia)Dicranaceae
Chi (genus)Dicranum
Loài (species)D. gregoryi
Danh pháp hai phần
Dicranum gregoryi
B.H. Allen, 1988

Dicranum gregoryi là một loài rêu trong họ Dicranaceae. Loài này được B.H. Allen mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Dicranum gregoryi. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]